GIAO DỊCH DÂN SỰ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

GIAO DỊCH DÂN SỰ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giao dịch dân sựcivil transactions

Ví dụ về việc sử dụng Giao dịch dân sự trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây chỉ là giao dịch dân sự.That's only civilian trade.Điều 122- Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự.Article 122.- Conditions for civil transactions to become effective.Hợp đồng& giao dịch dân sự.Contracts and Civil transactions.Pháp nhân phải sử dụng tên gọi của mình trong giao dịch dân sự.A legal person must use its own name in civil transactions.Phổ biến trong giao dịch dân sự và thương mại ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.He has facilitated commercial and corporate transactions in most countries throughout the world.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từbản dịchkhối lượng giao dịchtài khoản giao dịchnền tảng giao dịchchiến dịch quảng cáo khả năng miễn dịchdịch vụ tư vấn dịch vụ hỗ trợ hệ thống giao dịchdịch vụ thanh toán HơnSử dụng với trạng từgiao dịch thực sự giao dịch nhiều hơn dịch sai giao dịch rộng rãi Sử dụng với động từbắt đầu giao dịchthực hiện giao dịchgiao dịch mua giao dịch thành công đáp ứng miễn dịchvề giao dịchgiao dịch kinh doanh xử lý giao dịchtiếp tục giao dịchquyết định giao dịchHơnĐược gặp người đạidiện hợp pháp để thực hiện giao dịch dân sự;E/ To meet his/her lawful representative to conduct civil transactions;Điều 131 Bộ LDS: Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu.Article 131 of LDS: The legal consequences of invalid civil transactions.Xã hội càng phát triển thì giao dịch dân sự càng trở nên sôi động, đa dạng, phức tạp và….The more developed society, the civil transactions become more vibrant, diverse, complex and potentially simultaneous risks.Theo đó, ủy quyền giao dịch bất độngsản là một hoạt động giao dịch dân sự được luật pháp cho phép.Thus, authorisation in real property transactions is a civil transaction permitted by the law.Công ty có tư cách pháp nhân, có tàisản độc lập, được mở tài khoản thanh toán, là chủ thể của giao dịch dân sự.Companies have legal entity status, independent assets,the right to open a payment account and is the subject of civil transactions.Người đại diện phảithông báo cho người thứ ba trong giao dịch dân sự biết về phạm vi đại diện của mình.Representatives must inform the third party in civil transactions of the scope of their representation.Đối với giao dịch dân sự được xác lập trước ngày Bộ luật này có hiệu lực thì việc áp dụng pháp luật được quy định như sau.With respect to civil transactions established before the effective date of this Code, the law shall be implemented as follows.Người đại diện phảithông báo cho người thứ 3 trong giao dịch dân sự biết về phạm vi đại diện của mình.An authorised representative must inform third parties in civil transactions of the scope of his or her representation;Nhu cầu cầncó luật sư tham gia vào các giao dịch dân sự cá nhân ngày càng tăng cao bởi vì rất nhiều giao dịch dân sự cá nhân có giá trị rất lớn….The need for a lawyer to engage in personal civil transactions is increasing because a lot of private dealings are….Điều 117 Bộ Luật Dân sự quy định điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự là hoàn toàn tự nguyện;Article 117 of the Civil Code stipulated the effective conditions of a civil transaction to be completely voluntary;Nó cũng có thể đại diện cho giao dịch dân sự lớn nhất từng được thực hiện ở Canada.It also may represent the single biggest residential transaction ever conducted in Canada, although the nature of private sales make this difficult to prove.Xem xét, có ý kiến kịp thời bằng văn bản về việc xác lập,thực hiện giao dịch dân sự quy định tại Điều 59 của Bộ luật này;Examine and offer opinions in writing in terms of establishment andperformance of civil transactions prescribed in Article 59 of this Code.Xã hội càng phát triển thì giao dịch dân sự càng trở nên sôi động, đa dạng, phức tạp và đồng thời tiềm ẩn nhiều rủi ro, nảy sinh nhiều tranh chấp.The more developed society, the civil transactions become more vibrant, diverse, complex and potentially simultaneous risks, many disputes arise.Bên A hay còn gọi là bên sử dụng Dịch Vụ được xem nhưcó đủ năng lực chủ thể để tham gia giao dịch dân sự theo quy định của pháp luật hiện hành.Party A, also known as the service user,is considered to have sufficient capacity to participate in civil transactions in accordance with the provisions of the current law.Trong trường hợp giao dịch dân sự có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau thì việc giải thích giao dịch dân sự đó được thực hiện theo thứ tự sau đây.In cases where a civil transaction may be understood in different ways, such transaction must be interpreted in the following order.Nếu quyền đại diện không được xác định với giao dịch dân sự cụ thể thì thời hạn đại diện là 1 năm kể từ thời điểm phát sinh quyền đại diện.If the representation right is not determined according to a specific civil transaction, the term of representation is 1 year, from the time of arising representation right.Giao dịch dân sự được người xác lập giao dịch thừa nhận hiệu lực sau khi đã thành niên hoặc sau khi khôi phục năng lực hành vi dân sự..The civil transaction of which validity is recognized by the person established such transaction that become an adult or restore his/her legal capacity.Do sự kiện bất khả kháng nếu không áp dụng ủy quyền lại thì mụcđích xác lập, thực hiện giao dịch dân sự vì lợi ích của người ủy quyền không thể thực hiện được.Due to force majeure events that if the sub-authorization does not apply,the purposes of entering into a civil transaction for the interests of the principal is unachievable.Việc bắt buộc phải sử dụng đúng từng chữ của hợp đồng mẫu như trên rõ ràng đã đi ngược lại với nguyên tắc tự do cam kết, thỏa thuận-nguyên tắc cốt lõi trong giao dịch dân sự.The mandatory use of the wording mentioned above clearly goes against the principle of freedom in entering into an agreement-the key principle of civil transactions.Nếu quyền đại diện được xác định theo giao dịch dân sự cụ thể thì thời hạn đại diện được tính đến thời điểm chấm dứt giao dịch dân sự đó;If the representation right is determined according to a specific civil transaction, the time limit for representation shall be determined until the time of termination of such civil transaction;Người được đại diện có lỗi dẫn đến việc người đã giao dịch không biết hoặc không thể biết về việc người đã xác lập,thực hiện giao dịch dân sự với mình vượt quá phạm vi đại diện.It is the principal's fault that the other party does not know or is not able to know that the person entering into andperforming the civil transaction therewith was beyond his/her scope of representation.( b) các yêu cầu về tính hợp lệ của giao dịch dân sự được quy định tại Điều 117 của Bộ Luật Dân Sự 2015, trong đó không có quy định nào yêu cầu đối tượng được giao dịch là tài sản được tìm thấy; và.(b) the requirements for the validity of a civil transaction are provided in Article 117 of the Civil Code 2015, in which no regulations requiring the object being traded to be an asset are found; and.Tuy nhiên, ngay cả khi được bảo vệ bởi quy định này, giao dịch vẫn có nguy cơ bị vô hiệu nếu người được đại diện cho rằng ngườiđại diện đã thực hiện giao dịch dân sự vì không lợi ích của người được đại diện.However, even when it is protected by this regulation, transaction is still at risk of being disable ifrepresented person says that representative executed the civil transaction not because of the benefits of represented person.Khi chủ sở hữu giao tài sản cho người khác thông qua giao dịch dân sự mà nội dung không bao gồm việc chuyển quyền sở hữu thì người được giao tài sản phải thực hiện việc chiếm hữu tài sản đó theo đúng mục đích và nội dung của giao dịch đó.Where an owner delivers property to another person through a civil transaction which does not include the transfer of ownership rights, the person to whom the property is delivered must undertake the possession of such property in a manner consistent with the purpose and content of the transaction..Điều này cùng với các giao dịch ngang hàng dân sự sẽ tạo ra rất nhiều tiềm năng cho Ripple/ XRP trong tương lai.In addition to transactions between banks, civilian peer-to-peer transactions are also possible, creating a lot of potential for Ripple/XRP in the years to come.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 360, Thời gian: 0.0185

Từng chữ dịch

giaotrạng từgiaogiaodanh từtraffictradecommunicationgiaođộng từcommunicatedịchdanh từtranslationserviceepidemicoperationdịchtính từfluiddândanh từpeoplepopulationfolkdântính từcivillocalsựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreally giao dịch dài hạngiao dịch dầu mỏ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giao dịch dân sự English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dân Sự Meaning