Giao Tiếp Tiếng Hàn Theo Chủ đề - TỔNG HỢP Từ Vựng Và Mẫu Câu ...

Giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học hiệu quả được sử dụng phổ biến hiện nay. Nhằm đem đến sự hỗ trợ tốt nhất cho các bạn du học sinh Hàn Quốc và những người học tiếng Hàn nói chung, du học Hàn Quốc Thanh Giang xin chia sẻ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất. Cùng tham khảo nhé!

Tìm hiểu về học tiếng Hàn theo chủ đề

Học tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề là phương pháp học tiếng Hàn đem đến hiệu quả cao, được nhiều người học áp dụng. Thực tế, trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta gặp rất nhiều tình huống giao tiếp, và mỗi tình huống đều có những câu chuyện khác nhau. Và việc phân tách các chủ đề rất quan trọng trong việc học, bởi bạn không thể “ôm đồm”từ vựng của nhiều chủ đề khác nhau.

Tùy vào tình huống giao tiếp, có thể chia từ vựng tiếng Hàn thành các chủ đề khác nhau, cụ thể:

  • Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
  • Chủ đề trường học
  • Chủ đề sinh hoạt hàng ngày
  • Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm
  • Từ vựng tiếng Hàn về điện tử
  • Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
  • Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết
  • Từ vựng tiếng Hàn về quần áo
  • Từ vựng tiếng Hàn về đề đồ vật
  • Từ vựng tiếng Hàn về kế toán
  • Từ vựng tiếng Hàn về bệnh tật
  • Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng
  • Từ vựng tiếng Hàn về động vật
  • Từ vựng tiếng Hàn về nguyên liệu nấu ăn
  • Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Hàn về hàng không
  • Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn
  • Chủ đề kế hoạch
  • Chủ đề nấu ăn
  • Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu
  • Từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng
  • Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
  • Từ vựng tiếng Hàn về tính cách
  • Chủ đề tình yêu – hẹn hò
  • Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
  • Từ vựng tiếng Hàn về cơ khí
  • Từ vựng tiếng Hàn về cơ thể người
  • Chủ đề bưu điện và thư tín
  • Chủ đề sức khỏe
  • Chủ đề tình bạn

TỔNG HỢP mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề

>>> Các câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất

Các câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng nhất

Trước khi tìm hiểu các câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề, hãy cùng tham khảo các câu giao tiếp tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất nhé!

1.저는바빠요

Cho-nưn-ba-bba-yô

Tôi bận.

2.좋아요

Chô-a-yô. 

Tốt!

3.되요.

An-tuê-yô.

Không được.

4.아직안되요

A-chik-an-tuê-yô. 

Vẫn chưa được.

5.알겠습니다.

al-kết-sưm-ni-tà. 

Tôi hiểu rồi

hay 알았어요

a-rát-sò-yô. 

Tôi biết rồi.

6. 나는몰라요.

Na-nưn/mồ-la-yô. 

Tôi không biết.

7.저는시간이없어요

Cho-nưn/xi-ka-ni-ọp-so-yô. 

Tôi không có thời gian.

8. 맛있습니다

Ma-xít-sưm-ni-tà. 

Ngon quá.

9.사랑해요

Sa-rang-he-yô. 

Tôi yêu em.

10.저는못해요

Cho-nưn/mô-the-yô. 

Tôi không làm được.

11. 이름이뭐예요?

I-rư-mi/muo-yê-yô? 

Tên bạn là gì?

12.집은어디예요

chi-bưn/o-đi-yê-yô? 

Nhà bạn ở đâu?

13. 김선생님여기계세요

Kim-son-seng-nim/yo-ki/kyê-sê-yô? 

Thầy giáo Kim có ở đây không?

14 미스김있어요

Mi-ư-Kim/ it-so-yô?

Có cô Kim ở đây không?

>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn chủ đề về tình yêu

giao tiếp tiếng Hàn chủ đề về tình yêu

Dưới đây là những câu thường được dùng trong khi hẹn hò bằng tiếng Hàn:

1.Bạn có bạn gái / bạn trai chưa?

여자친구/남자챤구있어요?

yeojachingu / namjachingu isseoyo?

2. Tôi còn độc thân

나는미혼입니다

naneun mihonimnita

3. Tôi đã có bạn gái / bạn trai

나는여자친구/남자친구있어요

naneun yeojachingu / namjachingu isseoyo

4. Bạn đã kết hôn chưa?

결혼하셨어요?

kyeolhon hasyeosseoyo?

5. Tôi đã kết hôn

저는결혼했어요

kyeolhon hasseoyo

6. Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không?

저와산책하러가실래요?

jeowa sanchaekaleo kasillaeyo?

7. Bạn cố muốn đi xem phim cùng tôi không?

저와같이영화볼래요?

jeowa kachi yeonghoa bolleyo?

8. Bạn sẽ đi chơi cùng với tôi chứ?

나랑데이트할래요?

narang deiteu halleyo?

9. Chúng ta hẹn hò nhé?

우리사귀할래요

uri sakuy halleyo?

10. Bạn sẽ lấy tôi chứ

나랑결혼할래요?

narang kyeolhon halleyo?

>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn chủ đề chào hỏi và giới thiệu

1. Tôi là người Việt Nam.

지금호치민에살고있습니다

2. 안녕하세요. 만나서반갑습니다. 저는리에라고합니다

[annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn- lie ragohamnita]

Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.

3. 베트남사람입니다

[pettưnam-saram-imnida]

Tôi là người Việt Nam.

4. 지금호치민에살고있습니다

[ji-kum/ho-chi-minh-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta]

Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.

5. 올해스물살입니다

[ol-he/sư-mul-sal-rim-ni-ta]

Năm nay tôi hai mươi tuổi.

6. 저는사이곤경제대학교에대학생입니다

[jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta]

Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.

7. 취미가여행입니다

[je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta]

Sở thích của tôi là đi du lịch.

8. 여러나라에여행을가는것을좋아합니다

[yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta]

Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.

9. 운동하는좋아합니다

 Tôi thích chơi thể thao.

10. 취미는음악감상입니다

Sở thích của tôi là nghe nhạc. 

 >>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn chủ đề mua sắm

giao tiếp tiếng Hàn chủ đề mua sắm

1. Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이거얼마나예요

i keo eol ma na ye yo

2. Tôi sẽ lấy cái này

이걸로주세요

i kol lo chu se yo

3. Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

신용카트되나요?

sin yeong kha thư due na yo

4. Tôi có thể mặc thử được không?

입어봐도되나요?

ipo boa do due na yo

5. Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만깎아주세요?

cho gưm man kka kka chu se yo

6. Cho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증주세요?

yeong su chưng chu se yo

이거비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]

7. Cái này đắt không?

깎아주세요  [ka-ka-chu-sê-yô]

8. Giảm giá cho tôi đi.

있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]

>>> Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề hỏi đường

1. Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운은행이어디있는아세요?

[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

2. Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는어디에요?

yeo ki nưn eo di e yo

3. Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서댁시를타요?

eo di e seo tek si rul tha yo

4. Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이어디세요?

beo su cheong ryu chang eo di se yo

5. Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로가주세요

i kot su ro ka chu se yo

6. Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서세워주세요

yeo ki seo se uo chu se yo

여기서거기까지얼마나걸립니까?/ yơ ki- sơ ko ri ka chi-ol ma na-kol lim ni ta /

7. Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu?

오토바이로시간걸립니까?/o thô pa i rô-myot-si kan-kol lim ni ta/

8. Đi xe máy phải mất bao nhiêu thời gian?

여기서거리까지킬로미터입니까? / yo ki-so ko ri kha chi-myot-kil lo mi tho imnita/

Từ đây đến đó bao nhiêu cây số?

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng

>>>  Học tiếng Hàn theo chủ đề trường học

학교 – trường học

대학교 – trường đại học

대학원 – cao học

전문대학 trường cao đẳng

외대 – đại học ngoại ngữ

법대 – đaị học luật

사범대학 – đại học sư phạm

의대 – đaị học y

여대 – đại học nữ

국립대학 – đại học quốc gia

공립학교 – trường công lập

사립대학 – đại học dân lập

학원 – học viện

개방대학 – đại học mở

기숙학교 – trường nội trú

주간학교 – trường ngoại trú

고등학교 – cấp 3

중학교 – cấp 2

초등학교 – cấp 1

유치원  – mẫu giáo

탁아소 – nhà trẻ

>>> Các địa điểm trong trường học

사무실 – văn phòng

도서관 – thư viện

운동장 – sân vận động

기숙사 – ký túc xá

치료소 – bệnh xá

강당 – giảng đường

연구실 / 실험실  – phòng thí nghiệm

 >>> Học sinh – sinh viên

교수님 – giáo sư

선생님 – giáo viên

교장 – hiệu trưởng

학생 – học sinh

대학생 – sinh viên

일학년 – năm thứ nhất

이학년 – năm thứ hai

삼학년 – năm thứ ba

사학년 -năm thứ 4

동창 – bạn học

선배 – tiền bối

후배 – hậu bối

반장 – lớp trưởng

조장 – tổ trưởng

>>> Từ vựng tiếng Hàn chủ đề các môn học

과목 – môn học

부문 / 학과 – khoa

수학 – môn toán

화학 – môn hóa

국어 – quốc ngữ / ngữ văn

영어 – tiếng anh

문화 – văn hóa

물라학 – vật lý

역사 – lịch sử

지리학 – địa lý

사범  – sư phạm

과학 – khoa học

건축 – kiến trúc

심리학 – tâm lý

언어 – ngôn ngữ

약학 – dược

공업 – công nghiệp

>>> Học tiếng Hàn theo chủ đề nguyên liệu nấu ăn

 가루: bột

가지: cà tím

각사탕: đường phèn

감자: khoai tây

건새우: tôm khô

: cua

게살: thịt cua

고구마: khoai lang

고수 (코리앤더): ngò rí, ngò, rau mùi

고추: ớt

고추가루: ớt bột

공심채: rau muống

소스: dầu hàu

꼬막조개: sò huyết

꼬치: que, cái xiên (để nướng thịt)

꽃상추: rau diếp xoăn, xà lách

내장: lòng heo

녹말가루: bột năng

녹후추: hạt tiêu xanh

허프: rau om, ngò om

느타리버섯: nấm bào ngư

늑맘소스 (피쉬소스): nước mắm

다섯종류의향신료: ngũ vị hương

다진돼지고기: thịt lợn (heo) xay

다진레몬그라스: sả băm

당근: cà rốt, củ cải đỏ

당면: bún tàu, miến

대나무꼬치: que tre

대두: đậu nành, đỗ tương

달걀: trứng

달걀: trứng gà

닭가슴살: ức gà

닭고기: thịt gà

닭날개: cánh gà

닭다리: đùi gà

닭의: gan gà

>>> Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Ø  Quan hệ trực hệ – 직계가족

증조할머니: Cụ bà

증조할아버지: Cụ ông

할아버지: Ông

할머니: Bà

친할아버지: Ông nội

친할머니: Bà nội

외할머니: Bà ngoại

외할아버지: Ông ngoại

어머니: Mẹ

아버지: Bố

오빠: Anh (em gái gọi)

: Anh (em trai gọi)

언니: Chị (em gái gọi)

누나: Chị (em trai gọi)

형수: Chị dâu

매형: Anh rể (em trai gọi)

형부: Anh rể (em gái gọi)

동생: Em

남동생: Em trai

여동생: Em gái

매부: Em rể (đối với anh vợ)

제부: Em rể (đối với chị vợ)

조카: Cháu

Ø  Quan hệ họ hàng bên nội – 친가친척

형제: Anh chị em

큰아버지: Bác (anh của bố)

큰어머니: Bác gái (vợ của bác trai – 큰아버지)

작은아버지: Chú (em của bố)

작은어머니: Thím

삼촌: chú (em của bố gọi khi chưa lập gia đình)

고모: cô (em gái của bố)

고모부: Chú ,bác (chồng của em ,hoặc chị của bố)

Ø  Quan hệ họ hàng bên ngoại – 외가친척

외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh của mẹ)

외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)

이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)

이모부: Chú (chồng của 이모)

()사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)

이종사촌: Con của dì (con của 이모)

>>> Học tiếng Hàn theo chủ đề sinh hoạt hàng ngày

Ø  Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

buổi sáng – 오전

buổi trưa – 점심

buổi chiều – 오후

buổi tối – 저녁

hôm kia – 그저께

hôm qua – 어제

hôm nay – 오늘

ngày mai – 내일

ngày kia – 모레

cuối tuần – 주말

ngày thường – 평일

Ø  Động từ tiếng Hàn về sinh hoạt hàng ngày

ăn – 먹다

uống – 마시다

ngủ – 자다

nói chuyện – 이야기하다

đọc – 읽다

nghe – 듣다

nhìn, xem – 보다

làm việc – 일하다

học bài – 공부하다

tập thể dục thể thao – 운동하다

nghỉ ngơi – 쉬다

gặp gỡ – 만나다

mua – 사다

bán – 팔다

thức dậy – 일어나다

đánh răng – 이를닦다

rửa mặt – 세수하다

dọn vệ sinh – 청수하다

tắm – 목욕하다

mua sắm – 쇼핑하다

đi dạo – 산채하다

>>> Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

색깔: màu sắc

무색의: không màu

울긋불긋한: nhiều màu sắc

다색의: sặc sỡ

은백색의: sáng chói

오렌지색: màu cam

검은색: màu đen

빨간,붉은: màu đỏ

분홍색: màu hồng

유황색 / 크림색: màu kem

청록색: màu lam

갈색 / 밤색: màu nâu

짙은감색 / 바다색: màu nước biển

보라색: màu tím

흰색 / 백색: màu trắng

노란색: màu vàng

회색: màu xám

회백색: xám tro

장밋빛: hồng nhạt

심홍색: đỏ tươi

주홍색: đỏ chói

자줏빛 / 자색: đỏ tía

옅은빨간: đỏ nhạt

강렬한: đỏ sẫm

암갈색: nâu đen

약간: hơi trắng

푸른 / 남색: màu xanh da trời

암녹색: xanh lá cây đậm

옅은푸른: màu xanh lá cây nhạt

흰색 / 백색: màu trắng

노란색: màu vàng

회색: màu xám

회백색: xám tro

장밋빛: hồng nhạt

심홍색: đỏ tươi

주홍색: đỏ chói

자줏빛 / 자색: đỏ tía

옅은빨간: đỏ nhạt

강렬한: đỏ sẫm

암갈색: nâu đen

약간: hơi trắng

푸른 / 남색: màu xanh da trời

암녹색: xanh lá cây đậm

옅은푸른: màu xanh lá cây nhạt

Trên đây là phần tổng hợp từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn theo chủ đề. Hi vọng phần tổng hợp này đã đem đến chia sẻ hữu ích cho người học tiếng Hàn, giúp bạn học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả hơn.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
Bài viết cùng chủ đề học tiếng Hàn - du học Hàn Quốc
  • Nguyên âm là gì? TÌM HIỂU nguyên âm tiếng Hàn Quốc
  • Cảm ơn tiếng Hàn – TỔNG HỢP cách cảm ơn bằng tiếng Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn hay cho nữ - Bảng TỔNG HỢP tên tiếng Hàn cho nữ hay và ý nghĩa
  • Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - TOP lời chúc hay và ý nghĩa nhất
  • Tự học tiếng Hàn và TOP “công cụ” giúp bạn học nhanh và hiệu quả hơn
  • Xin lỗi tiếng Hàn - Câu cửa miệng quen thuộc mà du học sinh nên tìm hiểu khi dự định sống tại Hàn
  • Bất quy tắc tiếng Hàn bản chuẩn và đầy đủ dành cho người học tiếng Hàn
  • Cách viết tiếng Hàn – TOP mẹo hay giúp bạn viết tiếng Hàn Quốc đơn giản
  • Chúc mừng năm mới tiếng Hàn - [List] Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn đáng yêu và ý nghĩa 
  • Tạm biệt tiếng Hàn - Cách giao tiếp ngôn ngữ “Trang trọng” mang đậm nét nghi lễ truyền thống của người Hàn
  • Luyện đọc tiếng Hàn – Chia sẻ nguồn luyện đọc hiệu quả cho người mới
  • Những câu tiếng Hàn trong phim – TỔNG HỢP câu nói hay trong phim Hàn
  • Patchim trong tiếng Hàn và cách sử dụng phụ âm cuối trong tiếng Hàn Quốc
  • Giáo trình Sejong – TOP 4 giáo trình tiếng Hàn phổ biến nhất – Tải giáo trình Sejong
  • Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn - Một giai điệu nhẹ nhàng mang đậm chất Hàn mà bạn nên biết
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn – TOP quy tắc phát âm CƠ BẢN cho người mới bắt đầu
  • Xưng hô trong tiếng Hàn – Các cách xưng hô THÔNG DỤNG của người Hàn
  • Topik 3 là gì? Topik 3 cần bao nhiêu điểm? Tiêu chuẩn đánh giá như thế nào?
  • Những câu nói tiếng Hàn dễ thương đặc biệt hữu ích để luyện tập học tiếng
  • Tôi nhớ bạn tiếng Hàn thật ngắn gọn nhưng chứa đựng bao cảm xúc sâu sắc mà bạn nên biết
  • Tính từ trong tiếng Hàn – TOP 150+ tính từ PHỔ BIẾN NHẤT
  • Những câu nói tiếng Hàn hay - TỔNG HỢP STT tiếng Hàn “CỰC Ý NGHĨA”
  • Từ vựng tiếng Hàn về gia đình - Hành trang sơ cấp đầu tiên mà bạn cần nắm được khi học tiếng
  • Câu gián tiếp trong tiếng Hàn
  • Những câu tiếng hàn về tình yêu -Top 80 câu nói hay nhất.
  • Cách nói tuổi trong tiếng Hàn với cấu trúc câu siêu dễ nhớ dành cho du học sinh theo học tiếng Hàn
  • KLAT - Chứng chỉ tiếng Hàn và những điều cần biết
  • Bạn đang làm gì tiếng Hàn – NÓI NHƯ THẾ NÀO?
  • Những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống mà bạn không nên bỏ qua
  • Em yêu trong tiếng Hàn là gì? TOP cách gọi người yêu thân mật trong tiếng Hàn
  • Thì trong tiếng Hàn – Cấu trúc và cách sử dụng các thì cơ bản trong tiếng Hàn
  • Học Topik 5 mất bao lâu - Giải đáp thắc mắc - Làm sao để đạt Topik 5?
  • Danh từ tiếng Hàn là gì? Bảng 100+ danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
  • Code Hàn Quốc – Mã code visa và những THÔNG TIN du học sinh cần nắm
  • Từ vựng tiếng hàn về tính cách - Cách hỏi đối phương thông dụng nhất.
  • Cách ghép tiếng Hàn – Tổng hợp các NGUYÊN TẮC cơ bản người học cần nắm
  • Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc - “Tài liệu vàng” để phân biệt màu sắc qua thị giác và ôn luyện tiếng Hàn
  • Các đuôi câu trong tiếng Hàn - Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản 
  • Nhanh lên tiếng Hàn - Cụm từ ngắn gọn được ứng dụng trong văn hóa cũng cuộc sống đời thường bạn nên biết
  • Lời bài hát tiếng Hàn đơn giản – Giúp bạn học tiếng Hàn HIỆU QUẢ hơn
  • Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Hàn - TOP những câu thông dụng nhất
  • Liên từ trong tiếng Hàn – Bảng liên từ nối được sử dụng phổ biến nhất
  • Hướng dẫn học tiếng Hàn – TOP cách học tiếng Hàn HIỆU QUẢ cho người mới
  • Video học tiếng Hàn – TOP kênh Youtube học tiếng Hàn Quốc chất lượng nhất
  • Từ vựng tiếng hàn về đồ vật giúp bạn tự tin gọi tên từng đồ vật trong nhà 
  • Học tiếng Hàn bằng hình ảnh – HƯỚNG DẪN cách học nhanh và hiệu quả
  • Từ vựng tiếng hàn về tình yêu - 10 cấp độ “YÊU” trong tiếng Hàn
  • Khóa học tiếng Hàn cấp tốc – TOP khóa học tiếng Hàn NHANH và HIỆU QUẢ
  • Khen ngợi bằng tiếng Hàn - Học cách khen "chuẩn" như người bản xứ
  • Mẹo vặt học từ vựng tiếng Hàn – TOP “bí kíp” giúp bạn ghi nhớ từ vựng HIỆU QUẢ
  • Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Kỹ thuật TOP 200+ từ thông dụng nhất
  • Từ vựng tiếng Hàn gốc Hán – TOP từ vựng Hán – Hàn THÔNG DỤNG nhất
  • 6000 từ vựng tiếng Hàn thường gặp nhất – TOP từ vựng tiếng Hàn thông dụng
  • Học tiếng Hàn qua Skype – THỰC TẾ như thế nào? Nguồn học ở đâu?
  • Cấu trúc đề thi Topik tiếng Hàn GỒM NHỮNG PHẦN NÀO?
  • Cách học tiếng Hàn giao tiếp – Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
  • Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Hàn giúp bạn Học tiếng Hàn hiệu quả
  • Học tiếng Hàn MIỄN PHÍ tại TPHCM - Review các trung tâm chất lượng nhất

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

Từ khóa » Những Từ Tiếng Hàn Thông Dụng Cơ Bản