Giáo Trình Cơ Sở Dữ Liệu: Các Lệnh Và Các Mệnh đề Cơ Bản Trong SQL

Lệnh CREATE TABLE

- Cú pháp: CREATE TABLE Tên_bảng

Tên_cột Loại_dữ_ liệu [Not Null]),

Primary Key( Tên khoá chính ),

Foreign Key( Tên khoá ngoài),...);

Trong đó:

+ Tên_ bảng: là xâu kí tự không chứa các ký tự trống và không trùng với cáctừ khoá

+ Tên _cột: là xâu kí tự bất kì không chứa kí tự trống, tên cột trong một bảng là duy nhất, thứ tự các cột không quan trọng

+ Loại_dữ_liệu: gồm một số loại dữ liệu sau:

  • integer: số nguyên từ -2147483648 đến 2147483647
  • smallinteger: số nguyên từ -32768 đến 32767
  • decimal(n, p): số thập phân với độ dài tối đa là n kể cả p chữ số phần thập phân (không tính dấu chấm thập phân). Từ khoá Number trong SQL được dùng trong dạng dữ liệu này.
  • Float: số dấu phẩy động
  • Char(n): xâu kí tự có độ dài cố định n, (n<=255)
  • Varchar(n): xâu ký tự có độ dài biến đổi, độ dài xâu có thể từ 0 đến n và được xác định tại thời điểm đưa dữ liệu vào lưu trữ.
  • Longvarchar: xâu kí tự có độ dài không cố định. Độ dài này có thể từ 4Kbs đến 32 Kbs
  • Date: dữ liệu dạng ngày tháng

- Ví dụ:

+ Tạo bảng sinh viên như sau:

CREATE TABLE sinhvien

(Hodem Varchar(20) Not Null,

Ten Varchar(15) Not Null,

Nsinh Date,

MaSV Varchar(5) Not Null,

Que Varchar(25),

Hocluc Decimal(4,2),

PRIMARY KEY (MaSV));

+ Tạo bảng đề tài như sau:

CREATE TABLE detai

(MaDT Varchar(10) Not Null,

TenDT Varchar(30) Not Null,

ChuNhiem Varchar(25),

Kinhphi Decimal(10,2),

KetQua Decimal(4,2),

PRIMARY KEY (MaDT));

+ Tạo bảng sinh viên đề tài như sau:

CREATE TABLE sv_detai

(MaSV Varchar(5) Not Null,

MaDT Varchar(10) Not Null,

NoiTT Varchar(30) Not Null,

KM Decimal(10,2),

PRIMARY KEY (MaDT, MaSV),

FOREIGN KEY (MaDT) REFERENCES detai(MaDT),

FOREIGN KEY (MaSV) REFERENCES sinhvien(MaSV));

Từ khóa » Dấu Chấm Trong Sql