Ký Tự đại Diện Trong SQL - Học Sql Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts

SQL cơ bản

SQL là gì? SQL - RDBMS là gì? SQL - Các hệ quản trị CSDL SQL - Cú pháp SQL - Kiểu dữ liệu SQL - Toán tử SQL - Biểu thức SQL - Create Database SQL - Drop Database SQL - Select Database SQL - Create Table SQL - Drop Table SQL - Câu lệnh Insert SQL - Câu lệnh Select SQL - Mệnh đề Where SQL - Toán tử AND & OR SQL - Câu lệnh Update SQL - Câu lệnh Delete SQL - Mệnh đề Like SQL - Mệnh đề Top SQL - Mệnh đề Order By SQL - Mệnh đề Group By SQL - Từ khóa Distinct

SQL nâng cao

SQL - Các ràng buộc SQL - Mệnh đề JOIN SQL - INNER JOIN SQL - RIGHT JOIN SQL - LEFT JOIN SQL - FULL JOIN SQL - SELF JOIN SQL - Mệnh đề UNION SQL - Giá trị NULL SQL - Sử dụng Alias SQL - Sử dụng Index SQL - Lệnh Alter SQL - Lệnh Truncate Table SQL - Sử dụng View SQL - Mệnh đề Having SQL - Transaction SQL - Ký tự đại diện SQL - Các hàm xử lý Date SQL - Bảng tạm thời SQL - Clone Table SQL - Sub Querie SQL - Sequence SQL - Xử lý Duplicate Transaction trong SQL Các hàm xử lý Date trong SQL

Wildcard hay ký tự đại diện trong SQL. Chúng ta đã thảo luận về toán tử LIKE trong SQL, được sử dụng để so sánh một giá trị với các giá trị tương tự sử dụng các toán tử đại diện (wildcard).

SQL hỗ trợ hai toán tử đại diện kết hợp với toán tử LIKE được giải thích chi tiết trong bảng sau.

No. Wildcard & Mô tả
1

Phần trăm (%)

Phù hợp với một hoặc nhiều ký tự.

Lưu ý - MS Access sử dụng ký tự đại diện dấu hoa thị (*) thay vì ký tự đại diện phần trăm (%) ký tự đại diện.

2

Dấu gạch dưới (_)

Phù hợp với một ký tự.

Lưu ý - MS Access sử dụng dấu chấm hỏi (?) Thay vì gạch dưới (_) để khớp với bất kỳ ký tự nào.

Dấu phần trăm thể hiện không, một hoặc nhiều ký tự. Dấu gạch dưới đại diện cho một số hoặc một ký tự. Những ký hiệu này có thể được sử dụng trong sự kết hợp.

Nội dung chính

  • Cú pháp
  • Ví dụ

Cú pháp

Cú pháp cơ bản của toán tử '%' và '_' như sau.

SELECT FROM table_name WHERE column LIKE 'XXXX%'or SELECT FROM table_name WHERE column LIKE '%XXXX%'orSELECT FROM table_name WHERE column LIKE 'XXXX_'orSELECT FROM table_name WHERE column LIKE '_XXXX'orSELECT FROM table_name WHERE column LIKE '_XXXX_'

Bạn có thể kết hợp N số điều kiện bằng toán tử AND hoặc OR. Ở đây, XXXX có thể là bất kỳ giá trị số hay chuỗi nào.

Ví dụ

Bảng dưới đây có một số ví dụ cho thấy phần WHERE có các mệnh đề LIKE khác nhau với các toán tử '%' và '_'.

No. Lệnh và mô tả
1

WHERE SALARY LIKE '200%'

Tìm bất kỳ giá trị nào bắt đầu bằng 200.

2

WHERE SALARY LIKE '%200%'

Tìm bất kỳ giá trị nào có 200 vị trí bất kỳ.

3

WHERE SALARY LIKE '_00%'

Tìm bất kỳ giá trị nào có 00 ở vị trí thứ hai và thứ ba.

4

WHERE SALARY LIKE '2_%_%'

Tìm bất kỳ giá trị nào bắt đầu bằng 2 và có ít nhất 3 ký tự.

5

WHERE SALARY LIKE '%2'

Tìm bất kỳ giá trị nào kết thúc bằng 2.

6

WHERE SALARY LIKE '_2%3'

Tìm bất kỳ giá trị nào có vị trí 2 ở vị trí thứ hai và kết thúc bằng 3.

7

WHERE SALARY LIKE '2___3'

Tìm bất kỳ giá trị nào trong số năm chữ số bắt đầu bằng 2 và kết thúc bằng 3.

Ví dụ, xem bảng CUSTOMERS có các bản ghi sau đây.

+----+----------+-----+-----------+----------+ | ID | NAME | AGE | ADDRESS | SALARY | +----+----------+-----+-----------+----------+ | 1 | Ha Anh | 32 | Da Nang | 2000.00 | | 2 | Van Ha | 25 | Ha Noi | 1500.00 | | 3 | Vu Bang | 23 | Vinh | 2000.00 | | 4 | Thu Minh | 25 | Ha Noi | 6500.00 | | 5 | Hai An | 27 | Ha Noi | 8500.00 | | 6 | Hoang | 22 | Ha Noi | 4500.00 | | 7 | Binh | 24 | Ha Noi | 10000.00 | +----+----------+-----+-----------+----------+

Khối mã sau đây là một ví dụ, hiển thị tất cả các bản ghi từ bảng CUSTOMERS, nơi SALARY bắt đầu với 200.

SELECT * FROM CUSTOMERS WHERE SALARY LIKE '200%';

Điều này sẽ tạo ra kết quả sau.

+----+----------+-----+-----------+----------+ | ID | NAME | AGE | ADDRESS | SALARY | +----+----------+-----+-----------+----------+ | 1 | Ha Anh | 32 | Da Nang | 2000.00 | | 3 | Vu Bang | 23 | Vinh | 2000.00 | +----+----------+-----+-----------+----------+ Bài tiếp theo: Các hàm xử lý Date trong SQL Transaction trong SQL Các hàm xử lý Date trong SQL

Recent Updates

Xử lý duplicate trong SQLWeb SQL Database trong HTML5Lệnh DELETE MySQL trong PythonLệnh UPDATE MySQL trong PythonLệnh SELECT MySQL trong PythonLệnh INSERT MySQL trong PythonTạo bảng MySQL trong PythonTạo new database MySQL trong PythonKết nối Python với MySQLCài đặt môi trường MySQL cho PythonVí dụ Hibernate 3 XML Mapping - SQLServer 2017Ví dụ Hibernate 4 Annotation Mapping - MySQLSắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring Học Excel | Excel VBA Học Servlet | JSP | Struts2 Học C | C++ | C# Học Python Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java Bài tập C Bài tập C++ Bài tập C# Bài tập Python Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java 25 câu hỏi phỏng vấn servlet 75 câu hỏi phỏng vấn jsp 52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate 70 câu hỏi phỏng vấn Spring 57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Từ khóa » Dấu Chấm Trong Sql