Trang |
LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN | 5 |
1.1. Sự hình thành và phát triển kế toán | 6 |
1.1.1. Sự hình thành kế toán | 6 |
1.1.2. Cách tiếp cận và định nghĩa kế toán | 11 |
1.1.3. Quá trình phát triển kế toán hiện đại | 20 |
1.1.4. Các loại kế toán | 22 |
1.2. Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản của khoa học kế toán | 26 |
1.2.1. Các khái niệm cơ bản của khoa học kế hoạch | 26 |
1.2.2. Các nguyên tắc kế toán cơ bản của khoa học kế toán | 30 |
1.3. Đối tượng sử sử dụng thông tin kế toán | 35 |
1.3.1. Nhà quản lý đơn vị | 35 |
1.3.2. Chủ sở hữu | 35 |
1.3.3. Chủ nợ | 36 |
1.3.4. Chính phủ | 37 |
1.3.5. Các đối tượng khác | 38 |
1.4. Vai trò của kế toán trong hệ thống quản lý | 39 |
1.5. Yêu cầu đối với thông tin kế toán | 41 |
1.5.1. Tính tin cậy | 41 |
1.5.2. Tính hữu ích | 43 |
CHƯƠNG 2: CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH | 47 |
2.1. Báo cáo tài chính và các lý thuyết kế toán về mục đích cung cấp thông tin kế toán | 48 |
2.1.1. Báo cáo tài chính | 48 |
2.1.2. Các trường phái lý thuyết kế toán về mục đích cung cấp thông tin | 50 |
2.2. Các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính | 55 |
2.2.1. Xác định các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính | 55 |
2.2.2. Tài sản | 57 |
2.2.3. Nợ phải trả | 63 |
2.2.4. Vốn chủ sở hữu | 67 |
2.2.5. Thu nhập | 70 |
2.2.6. Chi phí | 74 |
2.2.7. Kết quả hoạt động | 78 |
2.2.8. Mối quan hệ các yếu tố trên báo cáo tài chính | 79 |
2.3. Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế - tài chính đến các yếu tố bảo cáo tài chính | 80 |
CHƯƠNG 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN | 83 |
3.1. Hệ thống các phương pháp kế toán | 84 |
3.2. Phương pháp chứng từ kế toán | 85 |
3.2.1. Nội dung và ý nghĩa của phương pháp chứng từ kế toán | 85 |
3.2.2. Các loại chứng từ kế toán | 87 |
3.2.3. Những yếu tố của chứng từ kế toán | 90 |
3.2.4. Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán | 91 |
3.3. Phương pháp tính giá | 93 |
3.3.1. Nội dung và ý nghĩa của phương pháp tính giá | 93 |
3.3.2. Các loại giá và nguyên tắc tính giá cơ bản trong phương pháp tính giá | 95 |
3.3.3. Kỹ thuật tính giá và nguyên tắc tính giá cơ bản trong phương pháp tính giá | 114 |
3.4. Phương pháp tài khoản kế toán | 120 |
3.4.1. Nội dung, ý nghĩa của phương pháp tài khoản kế toán | 120 |
3.4.2. Tài khoản kế toán và kết cấu chung của tài khoản kế toán | 122 |
3.4.3. Cách ghi chép, phản ảnh nghiệp vụ kinh tế - tài chính phái sinh vào tài khoản kế toán | 134 |
3.4.4. Kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép trên các tài khoản kế toán | 150 |
3.5. Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán | 156 |
3.5.1. Nội dung và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán | 156 |
3.5.2. Nguyên tắc chung xây dựng các báo cáo kế toán | 158 |
3.5.3. Yêu cầu và công việc chuẩn bị khi lập các báo cáo kế toán | 159 |
3.5.4. Bảng cân đối kế toán | 160 |
3.5.5. Báo cáo kết quả hoạt động | 166 |
3.6. Vận dụng các phương pháp kế toán để hạch toán kế toán các quá trình kinh doanh thương mại | 172 |
3.6.1. Hạch toán kế toán quá trình mua hàng hóa | 172 |
3.6.2. Vận dụng các phương pháp kế toán để kế toán quá trình bán hàng | 176 |
CHƯƠNG 4: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN | 185 |
4.1. Sổ kế toán | 186 |
4.1.1. Khái niệm sổ kế toán | 186 |
4.1.2. Các loại sổ kế toán | 187 |
4.1.3. Quy trình mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và chữa sổ kế toán | 200 |
4.2. Hình thức kế toán | 214 |
4.2.1. Khái niệm hình thức kế toán | 214 |
4.2.2. Các hình thức kế toán | 215 |
CHƯƠNG 5: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN | 245 |
5.1. Sự cần thiết và cơ sở thiết lập hệ thống pháp lý kế toán | 246 |
5.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống pháp lý kế toán quốc gia | 249 |
5.3. Các thành tổ của hệ thống pháp lý kế toán quốc gia | 252 |
5.3.1. Luật kế toán | 253 |
5.3.2. Những nguyên tắc kế toán được thừa nhận chung và Chuẩn mực kế toán | 254 |
5.3.3. Chế độ kế toán | 258 |
5.4. Hệ thống pháp lý kế toán Việt Nam | 258 |
5.4.1. Luật kế toán Việt Nam | 258 |
5.4.2. Chuẩn mực kế toán Việt Nam | 260 |
5.4.3. Chế độ kế toán Việt Nam | 262 |
CHƯƠNG 6: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN | 267 |
6.1. Nội dung công việc kế toán ở các đơn vị | 268 |
6.2. Ý nghĩa, yêu cầu và nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán | 269 |
6.2.1. Ý nghĩa của tổ chức công tác kế toán | 269 |
6.2.2. Yêu cầu của tổ chức công tác kế toán | 271 |
6.2.3. Nhiệm vụ của tổ chức công tác kế toán | 272 |
6.3. Nội dung tổ chức công tác kế toán | 275 |
6.3.1. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức công tác hạch toán ban đầu | 275 |
6.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán | 276 |
6.3.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế toán | 277 |
6.3.4. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán | 278 |
6.3.5. Tổ chức bộ máy kế toán | 278 |
6.3.6. Tổ chức thực hiện kiểm tra kế toán nội bộ | 286 |
6.3.7. Tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán | 286 |
6.3.8. Tổ chức phân tích và tư vấn cho việc ra quyết định kinh tế | 288 |
PHỤ LỤC | 291 |
Mục lục 01 | 291 |
Mục lục 02 | 329 |
Mục lục 03 | 330 |
Mục lục 04 | 342 |
Mục lục 05 | 368 |
Mục lục 06 | 371 |
Mục lục 07 | 373 |
Mục lục 08 | 383 |
Mục lục 09 | 385 |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO | 405 |
MỤC LỤC | 409 |