Giáo Trình Tiện Và Rèn Trên Máy CNC Hệ Fanuc - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 16 trang )
CHU TRÌNH TIỆN TẠO HÌNH VÀ TIỆN REN------------------Sau đây là một số loại chu trình tiện được cung cấp để lập trình đơn giản hơn:1) CHU TRÌNH TIỆN THÔ THEO Z (G71)Chu trình này được sử dụng để gia công thô các chi tiết dạng phôi thanh (phôi cán)có lượng dư theo phương hướng kính (X) nhỏ hơn so với chiều dài (Z) của bề mặt giacông.Cấu trúc:G71 U (∆d) R (e) ;G71 P (ns) Q (nf) U (∆u) W (∆w) F (f ) S (s ) T (t);Trong đó:(∆d): chiều sâu cắt theo hướng kính(e): khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt(ns): số câu lệnh đầu tiên mô tả biên dạng của chi tiết(nf): số câu lệnh cuối cùng mô tả biên dạng của chi tiết(∆u): lượng dư gia công tinh theo hướng X(∆w): lượng dư gia công tinh theo hướng ZF(f): tốc độ chạy daoS (s ): tốc độ trục chínhT (t): daoĐường lập trình(F): chạy dao cắt(R): Chạy dao nhanhVí dụ 1 (ứng dụng G71)(G70, G71)N10 G50 S1500 T0101;G96 S180 M03;G00 X85.0 Z5.0 M08;Z0;G01 X-1.6 F0.25;G00 X83.0 Z2.0;G71 U3.0 R1.0;G71 P20 Q30 U0.5 W0.1 F0.27;N20 G42 G00 X30.0 ;G01 Z-20.0 F0.17;X40.0 Z-40.0;Z-60.0;X50.0 Z-70.0;Z-90.0;X60.0 Z-110.0;Z-140.0;X80.0;N30 G40;G70 P20 Q30;G00 X200.0 Z200.0 T0100;M30;Ví dụ 2:N010 G00 X200.0 Z100.0;N011 G00 X160.0 Z10.0;N012 G71 U7.0 R1.0;N013 G71 P014 Q021 U4.0 W2.0 F0.3 S550;N014 G00 G42 X40.0 S700;N015 G01 W-40.0 F0.15;N016 X60.0 W-30.0;N017 W-20.0;N018 X100.0 W-10.0;N019 W-20.0;N020 X140.0 W-20.0;N021 G40 U2.0;N022 G70 P014 Q021;N023 G00 X200.0 Z100.0;M30;2) CHU TRÌNH TIỆN THÔ THEO X (G72)Chu trình này được sử dụng gia công thô các chi tiết có dạng phôi thanh (phôi cán)có lượng dư theo phương (X) lớn hơn so với chiều dài (Z) của bền mặt gia công.Cấu trúc:G72 W(∆d) R(e) ;G72 P(ns) Q(nf) U(∆u) W(∆w) F(f) S(s) T(t) ;Trong đó:(∆d): chiều sâu cắt theo hướng kính(e): khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắt(ns): số câu lệnh đầu tiên mô tả biên dạng của chi tiết(nf): số câu lệnh cuối cùng mô tả biên dạng của chi tiết(∆u): lượng dư gia công tinh theo hướng X(∆w): lượng dư gia công tinh theo hướng ZF(f): tốc độ chạy daoS (s ): tốc độ trục chínhT (t): daoĐường chạy daoĐường lập trìnhVÍ DỤ 1:N10 G50 S2000 T0100;G96 S180 M03;G00 X85.0 Z5.0 T0101;Z0;G01 X-1.6 F0.2;G00 X85.0 Z1.0;G72 W2.0 R1.0 ;G72 P12 Q14 U0.5 W0.2 F0.25;N12 G00 G41 Z-51.0;G01 X80.0 F0.2;X78.0 W1.0;X60.0;Z-45.0;X40.0 Z-15.0;X30.0;Z-1.0;X26.0 Z1.0;N14 G40 ;G70 P12 Q14;G00 X200.0 Z200.0 T0100;M30;Ví dụ 2:N010 G50 X220.0 Z190.0 ;N011 G00 X176.0 Z132.0 ;N012 G72 W7.0 R1.0 ;N013 G72 P014 Q019 U4.0 W2.0 F0.3 S550 ;N014 G00 Z58.0 S700 ;N015 G01 X120.0 W12.0 F0.15 ;N016 W10.0 ;N017 X80.0 W10.0 ;N018 W20.0 ;N019 X36.0 W22.0 ;N020 G70 P014 Q019 ;3) CHU TRÌNH GIA CÔNG THÔ THEO BIÊN DẠNG (G73)Chu trình này thường được sử dụng khi gia công các chi tiết phôi đúc, dập và cóhình dáng gần giống với chi tiết cần gia công.Cấu trúc:A→A’→BG73 U (∆i) W (∆k) R (d) ;G73 P (ns) Q (nf) U (∆u) W (∆w) F (f ) S (s ) T (t) ;Trong đó:U(∆i): chiều sâu lớp cắt thô tính theo phương XW(∆k): chiều sâu lớp cắt thô tính theo phương ZR(d): số bước cắt thôP(ns): số của câu lệnh đầu tiên mô tả biên dạng của chi tiếtQ(nf): số của câu lệnh cuối cùng mô biên dạng của chi tiếtU(∆u): lượng dư còn lại để gia công tinh theo phương XW(∆w): lượng dư còn lại để gia công tinh theo phương ZF(f): lượng chạy daoS(s): tốc độ trục chínhT(t): daoVí dụ 1:N10 G50 S2000 T0300;G96 S200 M03;G00 X35.0 Z5.0 T0303;Z0;G01 X-1.6 F0.2;G00 X70.0 Z10.0;G73 U3.0 W2.0 R2;G73 P12 Q16 U0.5 W0.1 F0.25;N12 G00 G42 X20.0 Z2.0;G01 Z-10.0 F0.15;G02 X40.0 Z-20.0 R10.0;G01 Z-30.0;X60.0 Z-50.0;N16 G40 U1.0;G70 P12 Q16;G00 X200.0 Z200.0 T0300;M30;Ví dụ 2:N010 G00 X260.0 Z80.0;N011 G00 X220.0 Z40.0;N012 G73 U14.0 W14.0 R3;N013 G73 P014 Q020 U4.0 W2.0 F0.3 S01;N014 G00 G42 X80.0 Z2.0;N015 G01 W-20.0 F0.15 S0600;N016 X120.0 W-10.0;N017 W-20.0 S0400;N018 G02 X160.0 W-20.0 R20.0;N019 G01 X180.0 W-10.0 S0280;N020 G40;N021 G70 P014 Q020;N022 G00 X260.0 Z80.0;N023 M30;4) CHU TRÌNH TIỆN TINHSử dụng chu trình tiện tinh G70 sau khi tiện thô bằng các lệnh G71, G72 và G73Cấu trúc:G70P (ns) Q (nf) ;Trong đó:(ns): số thứ tự của câu lệnh bắt đầu biên dạng chi tiết(nf): số thứ tự của câu lệnh kết thúc biên dạng chi tiếtCHÚ Ý:1) F, S và T sử dụng trong G71, G72 và G73 thì không có tác dụng nhưng F, S vàT có hiệu lực khi đặt giữa “ns” và “nf”2) Khi chu trinh gia công tinh (G70) kết thúc thì dao cụ trở về điểm bắt đầu vàtiếp tục thực thi lệnh tiếp theo3) Không thể gọi chương trình con trong các câu lệnh giữa “ns” và “nf”5) TIỆN RÃNH MẶT ĐẦU và KHOAN (G74)Tiện rãnh mặt đầu thì trong câu lệnh G74 có X(U), nếu trong câu lệnh G74 khôngcó X(U) thì trở thành chu trình khoan lỗ.Cấu trúc:G74R (e) ;G74X(U)_ Z(W)_ P(i) Q(k) R(d) F (f ) ;Trong đó:R(e): khoảng lùi daoX(U)_Z(W)_: chiều sâu lỗ (rãnh)P(i): lượng dịch chuyển theo X sau mỗi hành trình cắtQ(k): chiều sâu mỗi lần ăn dao theo phương XR(d): lượng rút dao theo phương X sau mỗi hành trìnhF(f): lượng chạy daoVí dụ:N10G00 X20.0 Z1.0 ;G74 R1.0 ;G74 Z-10.0 Q3000 F0.1;G00 X200.0 Z200.0;M30;N10 G50 S2000 T0100 ;G96 S80 M03 ;G00 X50.0 Z1.0 T0101 ;G74 R1.0 ;G74 X10.0 Z-10.0 P10000 Q3000 F0.1 ;G00 X200.0 Z200.0 T0100 ;M30 ;6) CHU TRÌNH TIỆN RÃNH HƯỚNG KÍNHCấu trúc:G75R (e) ;G75X(U)_ Z(W)_ P(∆i) Q(∆k) R(∆d) F(f) ;Trong đó:R(e): khoảng rút dao sau mỗi hành trình cắtX(U)_Z(W)_: tọa độ rãnhP(∆i): dịch chuyển dao cắt theo phương X(theo bán kính)Q(∆k): dịch chuyển cắt theo trục ZR(∆d): lượng rút dao sau mỗi hành trình cắt theo phương XF(f): lượng chạy daoVí dụ:N10 G50 S500 T0100 ;G97 S_ M03 ;G00 X90.0 Z1.0 T0101 ;X82.0 Z-60.0 ;G75 R1.0 ;G75 X60.0 Z-20.0 P3000 Q20000 F0.1 ;G00 X90.0 ;X200.0 Z200.0 T0100 ;M30 ;7) Tiện Ren7.1) Lệnh tiện ren G32Ren thẳngRen mặt đầuRen cônCấu trúc:G32 Z(W) F_;Điểm đầuTrong đó:Z(W): điểm cuối renF: bước renĐiểm cuốiVí dụ:Bước ren: 4mmδ1=3mmδ =1.5mmChiều sâu cắt mỗi lần 1mmG00 U–62.0 ;G32 W–74.5 F4.0 ;G00 U62.0 ;W74.5 ;U–64.0 ;(lần cắt 2)G32 W–74.5 ;G00 U64.0 ;W74.5 ;Bước ren: 3.5mmδ1=2mmδ =1mmChiều sâu cắt mỗi lần 1mmG00 X 12.0 Z72.0 ;G32 X 41.0 Z29.0 F3.5 ;G00 X 50.0 ;Z 72.0 ;X 10.0 ;(lần cắt 2)G32 X 39.0 Z29.0 ;G00 X 50.0 ;Z 72.0 ;Ren nhiều đầu mối:G00 X40.0 ;G32 W–38.0 F4.0 Q0 ;G00 X72.0 ;W38.0 ;X40.0 ;G32 W–38.0 F4.0 Q180000;G00 X72.0 ;W38.0 ;7.2) Lệnh tiện ren G92Cấu trúc:G92 X(U) Z(W) R_ F_ ;Trong đó:X(U), Z(W): là điểm cuối renR: Góc nghiên so với phương X (Nếu i = 0 là ren thẳng)o i âm khi nghiên theo hướng X+o i dương khi nghiên theo hướng XF: là bước renRen thẳngRen cônG30 U0 W0;G50 S1000 T0100;G97 S1000 M03;G00 X70.0 Z5.0 T0101 M08;G92 X49.4 Z–32.0 R–6.166 F1.5;X49.0;X48.7;X48.5;G30 U0 W0;M30;G30 U0 W0;G50 S1000 T0100;G97 S1000 M03;G00 X60.0 Z5.0 T0101 M08;G92 X49.5 Z–30.0 F1.5;X49.2;X48.9;X48.7;G30 U0 W0;M30;N10 G97 S1000 M03;T0300;G00 X35.0 Z5.0 T0303;G92 X29.5 Z-32.0 F1.5;X29.2;X28.9;X28.7;:G00 X200.0 Z200.0 T0300;M30;N10 G97 S1500 M03;T0300;G00 X30.0 Z5.0 T0303;G92 X19.5 Z-15.0 F2.0;X19.2;X18.9;X18.6;X18.4;G00 X50.0 ;Z-25.0 S1000;G92 X39.5 Z-50.0 F2.0;X39.2;X38.9;X38.6;X38.4;G00 X200.0 Z200.0 T0300;M30;7.3) CHU TRÌNH TIỆN REN (G76)Cấu trúc:G76P (m) (r) (a) Q (∆d min) R(d);G76X (u) _ Z(W) _ R(i) P(k) Q(∆d) F(L) ;Trong đó:m ; Số lần tiện tinh cuối cùng (1 đến 99)r : Khoảng cách rút dao lên ở cuối ren (00 đến 90).a : Góc ren (80°, 60°, 55°, 30°, 29° và 0°)Ví dụ: Khi m=2, r=1.2L, a=60Pmra = 02 12 60∆dmin : Chiều sâu cắt nhỏ nhất (tính theo bán kính)d : Lượng cắt tinh còn lạii : Góc nghiên so với phương X (Nếu i = 0 là ren thẳng)- i âm khi nghiên theo hướng X+- i dương khi nghiên theo hướng Xk : Chiều cao ren (tính theo bán kính)∆d : Chiều sâu cắt đầu tiên (tính theo bán kính)L : Bước ren (giống G32).Ví dụ:Ứng dụng (G76) tiện ren như hình sau:G00 X115.0 Z130.0;G76 P011060 Q100 R200;G76 X60640 Z25000 P3680 Q1800 F6.0;Ví dụ: Tiện chi tiết như hìnhDao T1: tiện thôDao T2: tiện tinhDao T3: tiện renDao T4: Khoan lỗDao T5: Doa lỗChương trình:N010 G30 U0. W0.;N015 G50 X0. Z0. T0100;N020 G96 S1500 M03;N025 G00 X60 Z0. T0101;N030 G01 X-1. F0.5;N035 G00 X61. Z3.;N040 G71 U2. R0.5;N045 G71 P50 Q115 U0.4 W0.2 F0.4;N050 G00 X20.;N055 G01 Z0.;N060 X22.;N065 Z-2. X30.;N070 Z-30. X30.;N075 Z-30. X36.;N080 Z-32. X40.;N085 Z-62. X40.;N090 Z-62. X46.;N095 G03 Z-64. X50. K-2. I0.;N100 G01 Z-77. X50.;N105 G03 Z-80. X56. K-3. I0.;N110 G01 Z-85. X56.;N115 Z-85. X57.;N120 G00 X100. Z30.;N125 X150. Z150. T0100;N130 G00 X61. Z30. T0202;N135 G00 Z10.;N140 G70 P50 Q115;N145 G40 G00 Z30.;N150 X150. Z150. T0200;N151 G0 X0 Z170. T0404;N152 G0 Z1.;N153 G01 Z-60. F100;N154 G0 Z170. T0400;N155 T0505;N156 G0 Z1.;N157 G01 Z-50. F100.;N158 G0 Z170 T0500;N159 G97 S500 M03;N160 G00 X61.Z3. T0303;N165 X42. Z-32.;N170 G76 P010060;N175 G76 X37.835 Z-57. P1083 Q300 F2.0;N180 G00 X61. Z3;N185 X150. Z150. T0300;N190 M05;N195 M30;Bài Tập:
Tài liệu liên quan
- Giáo trình Vẽ kỹ thuật trên máy tính - P1
- 18
- 2
- 6
- Giáo trình Thiết kết mạch trên máy tính
- 53
- 332
- 0
- Giáo trình thiết kế mạch trên máy tính doc
- 52
- 603
- 1
- Giáo trình tiện và gia công trên máy tiện
- 286
- 1
- 3
- giáo trình vẽ kỹ thuật trên máy vi tính
- 114
- 630
- 1
- Giáo trình thiết kế mạch trên máy tính pptx
- 53
- 688
- 0
- Giáo trình: Máy CNC và công nghệ gia công trên máy CNC docx
- 185
- 850
- 6
- Máy CNC và công nghệ gia công trên máy CNC - Chương 2 pot
- 28
- 679
- 4
- Máy CNC và công nghệ gia công trên máy CNC - Chương 1 ppsx
- 9
- 427
- 0
- giáo trình tiện phay cnc
- 84
- 877
- 3
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.54 MB - 16 trang) - Giáo trình tiện và rèn trên máy CNC hệ Fanuc Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Chu Trình Tiện Côn Cnc
-
Hướng Dẫn Lập Trình Tiện CNC Hệ Fanuc - Cammech
-
Hướng Dẫn Lập Trình Tiện CNC Cơ Bản Với Các Chu Trình Thông Dụng ...
-
3 Chu Trình Lập Trình Tiện CNC Cơ Bản Nhất
-
Đầy đủ Chu Trình Tiện Cnc Từ Dễ đến Khó
-
Chu Trình Tiện Ren G76 Trong Lập Trình Tiện CNC
-
Lệnh Lập Trình Trên Máy Tiện CNC - 24h68
-
Lap Trinh Tien Cnc - PDFCOFFEE.COM
-
Tài Liệu Lập Trình Tiện CNC (Toàn Tập) - PDFCOFFEE.COM
-
CNC - Hướng Dẫn Chu Trình Tiện Trụ Và Côn Trong Ngoài G90 - Bài 20
-
[PDF] Lập Trình CNC
-
Các Chu Trình Tiện Trên Máy CNC
-
Các Phương Pháp Tiện Côn Trên Máy Tiện
-
Máy Tiện CNC Là Gì? Cách Sử Dụng Máy CNC - LinkedIn