GIÁO VIÊN TRỢ GIẢNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " GIÁO VIÊN TRỢ GIẢNG " in English? giáo viên trợ giảngassistant teachertrợ lý giáo viêngiáo viên trợ giảngtrợ giảngtrợ giáo

Examples of using Giáo viên trợ giảng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Giáo viên trợ giảng: Nguyen Phu Binh.Non-editing teacher: Nguyen Phu Binh.Bạn có thể quyết định số lượng Giáo viên trợ giảng bạn sẽ tuyển dụng.You can decide how many assistants you will hire.Giáo viên trợ giảng Montessori 0- 3 tuổi và 3- 6 tuổi.Montessori assistant teacher 0-3 years old and 3-6 years old.Nhân chứng: Vào lúc ấy, người này là một giáo viên, một giáo viên trợ giảng tại trường trung học.Witness: At that time, this person was a teacher, an instructor teaching in a high school.Giáo viên trợ giảng là một cô nàng ưa mắc cỡ, cao chỉ tới vai tôi.Our teaching assistant was a short, shy girl, whose height only reached my shoulder.Combinations with other parts of speechUsage with verbschương trình giảng dạy phương pháp giảng dạy chất lượng giảng dạy kinh nghiệm giảng dạy ngôn ngữ giảng dạy giảng đạo giáo sư thỉnh giảnggiảng bài công việc giảng dạy phương tiện giảng dạy MoreUsage with nounsgiảng viên trợ giảngbục giảngbài giảng của ngài bài thuyết giảnggiảng sư viên thỉnh giảngvị giảng thuyết giảng viên của trường giảng viên luật MoreNăm tiếp theo, vào năm 1962, tácgiả tài năng bắt đầu làm việc tại Đại học Bordeaux như là một giáo viên trợ giảng.Two years later, in 1962,this talented author started working at the‘University of Bordeaux' as an assistant teacher.Bà làm việc như một giáo viên trợ giảng và trong thời gian rảnh rỗi, bà đã giúp các Girl Guide.She worked as an assistant teacher and in her spare time she helped the Girl Guides.Bạn mô tả trong yêu cầu tuyển dụng là bạn đang tìm kiếm một giáo viên trợ giảng đặc biệt với tính kiên nhẫn và lòng trắc ẩn.You describe in the job listing that you are looking for a special education assistant teacher with an abundance of patience and compassion.Các chuyên gia là giáo viên, trợ giảng, cố vấn và huấn luyện viên nói thành thạo hơn 12 ngôn ngữ.Our professionals have served as teachers, tutors, mentors, and coaches, and can fluently speak over 12 languages.Thông tin liên lạc của hai người giới thiệu, ít nhất có một người từ chuyên ngành của bạn(ví dụ là người giám sát dự án hoặc giáo viên trợ giảng).The contact details of 2 referees, at least one of whom must be anacademic referee(for example your project supervisor or personal tutor).Trợ giảng- cũng được gọi là phụ tá của giáo viên, trợ giảng sẽ giúp các giáo viên trong lớp học và hỗ trợ sinh viên..Teaching assistant- also called teacher's aide, a teaching assistant helps teachers in the classroom and support students.Lần nọ tôi gặp một giáo viên trợ giảng, người từng nhận xét trong một buổi hội nghị chuyên đề dành cho nghiên cứu sinh rằng“ hễ ai bước vào nhà thờ đều trở thành Cơ Đốc nhân.”.Some time ago I met a teaching assistant who remarked in a graduate seminar that“anyone who walks into a church becomes a Christian.”.Wapeo học ngành Khoa học giao tiếp tại Khoa Truyền thông Xã hội của Đại học Guayaquil trong 5 năm, bà tự trang trải cho mình bằng cách làm giáo viên trợ giảng mẫu giáo hoặc bán morocho.[ 1][ 2][ 3].Bermeo studied Communication sciences at the University of Guayaquil's Faculty of Social Communication for five years, providing for herself by working as a kindergarten assistant teacher or selling morocho[es].[1][2][3].Ảnh hưởng tồi tệ nhất là họ thực hành và cả thúc đẩy một sự bất bình đẳng kinh tế nhằm hỗ trợ các lợi ích của 1 phần trăm( dân số giàu có):triệt dụng các giáo viên trợ giảng có lương thấp;At their worst, they both practice and promote an economic inequality that supports the interests of the 1 percent:exploitation of underpaid adjunct teachers; tremendous increases in student debt; emphasizing the production of workers rather than learners.Những giáo viên may mắn có ít hơn 15 học sinh trong lớp họ( hầu hết trong trường tư thục hoặc ở các vùng nông thôn) thường sẽ nhìn thấy biểu hiện lặp lại của học sinh của mình, trong khi các giáo viên có hơn30 học sinh được khuyên sử dụng hỗ trợ của giáo viên trợ giảng, phòng giáo dục đặc biệt hoặc những nguồn tài nguyên phù hợn khác.Teachers who are lucky enough to have less than 15 kids in their class(mostly in private schools and rural areas) will often pick up on their students' patterns, while teachers with 30+students are advised to utilize the services of their teacher's aide, the special education department, or other appropriate resources.Hlalele được sinh ra tại Teyateyaneng trong gia đình của một công nhân nhà máy, và lần đầu tiên theo học trường Phương pháp Randfontein, tốt nghiệp khóa đầu tiên và đến trường trung học Basutoland, nơibà có được chứng chỉ cao cấp của Cape và trở thành giáo viên trợ giảng.Hlalele was born in Teyateyaneng to the family of a factory worker, and first attended Randfontein Methodist School, graduating with a first-class pass and heading to Basutoland High School,where she earned a Cape Senior Certificate and became an assistant teacher.Ngoài ra,để phù hợp với hoạt động của trẻ mầm non, các giáo viên đều có trợ giảng.In addition, to accommodate the activities of preschool children, all teachers have tutors.Giáo viên bản ngữ( có trợ giảng người Việt Nam).Native teachers(with Vietnamese teaching assistant).Chương trình Giáo dục MA bán thời gian 2 năm( TESOL)dành cho sinh viên tốt nghiệp gần đây hoặc giáo viên và trợ giảng muốn làm giáo viên dạy tiếng Anh có trình độ cao ở Hy Lạp và nước ngoài.The 2-year part-time MA Education(TESOL)programme is aimed at recent graduates or teachers and tutors who wish to work as highly qualified English languageteachers in Greece and abroad.Cứ mỗi ngày lên lớp, Giáo viên và Trợ giảng sẽ cùng bạn hoàn thành từng nội dung một, học đến đâu đã vững thì bạn sẽ ký tên xác nhận đến đó.Every day, teachers and tutors will complete with you each content, learn to be stable, you will sign to confirm there.Cứ mỗi ngày lên lớp, Giáo viên và Trợ giảng sẽ cùng bạn hoàn thành từng nội dung một, học đến đâu đã vững thì bạn sẽ ký tên xác nhận đến đó.Every day of class, teachers and tutors will work with you to complete each content one by one, so if you can study it well, you will sign it to confirm it.Phần lớn việc học ở cấptiểu học diễn ra tại lớp, với giáo viên chủ nhiệm và trợ giảng.The vast majority of learning inprimary takes place in the classroom, with the class teacher and support teacher.Riêng giáo viên và trợ giảng Việt Nam đều có 6 tháng đào tạo bổ sung ban đầu trước khi bắt đầu công việc và thêm một năm đào tạo song song trong quá trình làm việc.Particularly, Vietnamese teachers and teaching assistants have 6 months of initial additional training before starting their job and one more year of parallel training in the process of working.Năm 1938, trường có 98 giáo sư và phó giáo sư, cũng như 307 trợlý giáo sư và trợ lý giảng dạy. Năm 1948, những con số này tăng lên lần lượt là 87 và 471 người. Năm 1999 có 371 giáo sư, 1.028 trợ giáo, 512 giảng viên và 341 trợ giảng.In 1938, the university had 98 tenured professors and associate professors,as well as 307 assistant professors and teaching assistants; in 1948 there were 87 and 471; while in 1999 there were 371 professors, 1,028 tutors, 512 lecturers, and 341 teaching assistants.Các khóa họcđược giảng dạy bởi hơn 180 giảng viên và giáo sư trợ giảng.Courses are taught by over 180 faculty members and adjunct professors.Học sinh Alberta đang nhận được nhiều sự quan tâm tới từng cánhân và có những trải nghiệm lớp học tốt hơn sau khi chính phủ cấp thêm kinh phí cho hàng trăm vị trí giáo viên và trợ giảng.Alberta students are receiving more individual attention anda better classroom experience after the government provided funding for hundreds of teaching and support staff positions.Hiện nay, chúng tôi có 10 giảng viên toàn thời gian, 12 giáo sư trợ giảng, 185 sinh viên đại học, và hơn 613 cựu sinh viên..Currently, we have 10 full-time faculty members, 12 adjunct professors, 185 graduate students, and over 613 alumni.Con cái của giáo viên giảng dạy và trợ giảng đang hoạt động hoặc đã nghỉ hưu từ hệ thống giáo dục, cũng như trẻ em mồ côi của một hoặc cả hai phụ huynh đã kích hoạt hệ thống giáo dục được miễn nộp lệ phí đăng ký cho cuộc thi tuyển sinh tiến sĩ;The children of the teaching and auxiliary teaching staff who are active or retired from the education system, as well as the orphaned children of one or both parents who activated in the education system is exempted from paying the registration fees for the doctoral admission contest;Giáo viên quản nhiệm, Điều phối viên, Quản lý nội trú, Giáo viên Việt Nam, Giáo viên nước ngoài, Trợ giảng& các nhà tư vấn phối hợp chặt chẽ trong giáo dục và định hướng cho học sinh.Homeroom teachers, coordinators, dormitory Management teachers, Vietnamese subject teachers, foreign teachers, teaching assistants and TIS Board of Mentors coordinate perfectly in education and orientation for students.Tất cả giáo viên và trợ giảng đều hoạt động trên tinh thần tự nguyện.All our teachers and coaches work on a voluntary basis.Display more examples Results: 466, Time: 0.0274

Word-for-word translation

giáonounteacherchurchreligionspeargiáoadjectivecatholicviênnounpelletparkcapsulestaffofficertrợnounaidsupportassistanceassistanttrợverbhelpgiảngnounfacultyteachinglectureinstructorgiảngverbpreach giáo viên theo dõigiáo viên tiếng anh

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English giáo viên trợ giảng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Trợ Giảng In English