GIÀU LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIÀU LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từgiàu lòng thương xótmercifulthương xótnhân hậugiàu lòng thương xótđầy lòng thương xóttừ biđấng nhân từnhân áitừ bi thương xótrich in mercygiàu lòng thương xótgiầu lòng thương xótgiàu tình thương

Ví dụ về việc sử dụng Giàu lòng thương xót trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Chúa giàu lòng thương xót”.God is rich in Mercy'.Thiên Chúa là Cha giàu lòng thương xót”.God is rich in Mercy'.Nhất là đón nhận từThiên Chúa là tình yêu giàu lòng thương xót.It is God's great love and rich mercy.Nhưng Ðức Chúa Trời, là Ðấng giàu lòng thương xót, vì cớ lòng yêu thương lớn Ngài đem mà yêu chúng ta.But God, being rich in mercy, for his great love with which he loved us.Đúng là vậy, thưa cha, Thiên Chúa giàu lòng thương xót.”.It is true, Father, God is merciful'.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthiên chúa thương xótSử dụng với động từxin thương xótNhưng Ðức Chúa Trời, là Ðấng giàu lòng thương xót, vì cớ lòng yêu thương lớn Ngài đem mà yêu chúng ta.But God, who is rich in mercy, for his great love wherewith he loved us.Quả thật,Thiên Chúa là Đấng rất chậm bất bình và giàu lòng thương xót.The fact is, God is slow to anger and rich in mercy.Lạy Cha giàu lòng thương xót, hôm nay con muốn nên giống như Maria, em gái của Matta, là“ người đã chọn phần tốt hơn”.Merciful Father, today I want to be like Mary, the sister of Martha,“who has chosen the better part.”.Câu trả lời đối với ngài thì đơn giản:“ Giàu lòng thương xót”( Ep 2,4).The answer for him was simple:“Rich in Mercy”(Eph 2:4).Vì Người rất giàu Lòng Thương Xót, nên Người cho phép tất cả mọi người có cơ hội đến với Người bằng chính ý chí tự do của họ.Because He is so merciful, He allows everyone the chance to come to Him, by their own free will.Ta sẽ khôngnghiêm nét mặt với các ngươi nữa, vì Ta giàu lòng thương xót” Gr 3.I will not look on you in anger, for I am merciful(Jer 3:12).Cha muốn cùng với các con, dâng lên Chúa, Cha giàu lòng thương xót, 39 nạn nhân Việt Nam di cư đã qua đời tại Anh trong tháng vừa qua.Finally, together with you, I entrust to the Lord, the merciful father, the 39 Vietnamese migrants who died in England last month.Linh mục là dấu chỉ và khí cụ của Thiên Chúa giàu lòng thương xót đối với tội nhân.The priest is the sign and the instrument of God's merciful love for the sinner.”.Thật là khó để mà đón nhận Chúa Giêsu, thật là khó để nhận ramột“ Thiên Chúa là Đấng giàu lòng thương xót”( Ep 2: 4)!How truly hard it is to welcome Jesus,how hard it is to accept a'God who is rich in mercy'(Ephesians 2:4)!Tại sao, nếu tất cả chúng đều tạora, tại sao một Thiên Chúa giàu lòng thương xót chỉ và tạo ra một hạnh phúc và người khác đau khổ, tại sao ông để một phần?If they are all created,why does a just and merciful God create one happy and another unhappy, why is He so partial?Đây là lời mời gọi chúng tahãy có lòng bao dung như Thiên Chúa là Đấng giàu lòng thương xót.Mercy is part of God's character,we are called to be merciful as our Father in Heaven is merciful.Thiên Chúa không chỉ có một trái tim thần linh, giàu lòng thương xót và tha thứ, song Người cũng có một trái tim nhân loại, có khả năng biểu lộ những tình cảm sôi nổi.Not only does God have a divine heart, rich in mercy and in forgiveness, but also a human heart, capable of all the stirrings of affection.Khi một người mất hết mọi hy vọng thìanh ta phải bấu víu vào Thiên Chúa giàu lòng thương xót và vào đức tin của chúng ta,” ông nói.When a man loses any hope,then he must depend on our merciful God and on our faith,” he said.Đức Giáo Hoàng nói bất cứ ai trong bất cứ hoàn cảnh nào có thể kêu cầu thánh danh Chúa,Đấng là Tình Yêu tín trung và giàu lòng thương xót.The Pope said that anyone in whatever situation can invoke the holy name of the Lord,who is faithful and merciful Love.Thậm chí, khi cuộc hành trình này không chắc chắn và các con vấp ngã, thì Thiên Chúa, Đấng giàu lòng thương xót sẽ mở rộng cánh tay nâng các con đứng dậy.Even when the journey is uncertain and you fall, God, rich in mercy, will extend His hand to pick you up.Họ cũng phải" dâng lên Thiên Chúa giàu lòng thương xót với sự tín thác, nhờ vào Đức Maria, lời cầu nguyện và sự đau khổ của họ hoặc những hy sinh mà họ thực hiện trong cuộc sống của mình.".They also must"offer to merciful God with confidence, through Mary, their prayers and sufferings or the sacrifices they make in their own lives.".Vì Ngài không muốn con người phải tiêu tốn toàn bộ mạng sống của Ngài bằng“ vết xăm” không thể xoá nhoà này, với suy nghĩ không thểđược đón nhận bởi trái tim giàu lòng thương xót của Thiên Chúa.Because He does not want the human being to be consumed his whole life with this ineffaceable“tattoo,” with the thought ofnot being able to be received by the merciful heart of God.Và chúng ta có một niềm hy vọng thậtsự và lớn lao vào Thiên Chúa là Cha, giàu lòng thương xót, Đấng đã ban cho chúng ta Con Một Ngài để cứu chúng ta, và đây là niềm vui của chúng ta.And we have the true andgreat hope in God the Father, rich in mercy, who has given us his Son to save us, and this is our joy.Đồng thời,nguyện xin Thiên Chúa công bình và giàu lòng thương xót chạm đến trái tim của những con người trong các tổ chức mafia, để họ dừng lại, ngưng thực hiện tội ác, được hoán cải và biến đổi đời sống.At the same time, may the Lord, just and merciful, touch the heart of the men and women of the various mafias, so that they pause, stop doing evil, convert and change their lives.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 24, Thời gian: 0.0226

Xem thêm

thiên chúa giàu lòng thương xótmerciful god

Từng chữ dịch

giàutính từrichwealthyaffluentgiàudanh từrichesgiàuđộng từenrichedlòngdanh từheartlaplòngtính từhappylòngđộng từpleaselòngtrạng từkindlythươngđộng từthươnghurtthươngdanh từlovetradebrandxótdanh từmercycompassion S

Từ đồng nghĩa của Giàu lòng thương xót

nhân hậu đầy lòng thương xót từ bi giàu lêngiàu năng lượng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giàu lòng thương xót English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giàu Lòng Thương Người Tiếng Anh Là Gì