Mở Rộng Vốn Từ Nhân Hậu - Đoàn Kết Trang 17 SGK Tiếng Việt 4 Tập 1
Có thể bạn quan tâm
Câu 1
Tìm các từ ngữ:
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M: độc ác
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.
M: cưu mang
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
M: ức hiếp
Phương pháp giải:
Con suy nghĩ để tìm từ thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Tìm các từ ngữ
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại: giúp, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, cưu mang, nâng đỡ, nâng niu...
d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc, giúp đỡ: ức hiếp, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, áp bức, bóc lột...
Từ khóa » Giàu Lòng Thương Người Tiếng Anh Là Gì
-
Giàu Lòng Yêu Thương«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến Lòng Yêu Thương Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
Compassionate | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
GIÀU LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
GIẦU LÒNG THƯƠNG XÓT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'lòng Thương' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
LÒNG TRẮC ẨN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
99+ Cái Tên Tiếng Anh Cho Nữ Sang Chảnh Không Thể Bỏ Lỡ
-
Theo Chân Bác - Tố Hữu - UBND Tỉnh Quảng Bình
-
Những Tên Tiếng Anh Hay Cho Nữ Và Nam đơn Giản, ý Nghĩa, Dễ Nhớ
-
Lòng Nhân ái Tiếng Anh Là Gì?
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: 26 Câu Thông Dụng Trong Giao Tiếp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách Con Người - Leerit