Giở Trời - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ː˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩jəː˧˩˨ tʂəːj˧˧jəː˨˩˦ tʂəːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəː˧˩ tʂəːj˧˧ɟə̰ːʔ˧˩ tʂəːj˧˧

Tính từ

giở trời

  1. Nói thời tiết đang tốt trở thành xấu. Hôm nay giở trời, có lẽ sắp mưa.
  2. Mệt nhọc vì thời tiết thay đổi. Hôm nay ông cụ giở trời, không ăn uống gì cả.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giở trời”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giở_trời&oldid=1302113” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục giở trời Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Trở Trời Hay Dở Giời