Gió - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɔ˧˥ | jɔ̰˩˧ | jɔ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟɔ˩˩ | ɟɔ̰˩˧ | ||
Từ nguyên
Từ tiếng Việt,
- vie-m:gió
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : gió
- 愈: rũ, rủ, dù, dũ, dủ, dỗ, gió
- 𩙋: gió
- 𩙍: gió
- 𩙌: gió
- : gió
- : gió
- 這: gió, giá
- : gió
- : gió
- 逾: du, gió
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- giờ
- giộ
- giồ
- giỏ
- gio
- giơ
- giỗ
- giô
- giò
- giở
Danh từ
gió
- Luồng không khí chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh. Gió thổi mây bay. Gió chiều nào che chiều ấy. (tục ngữ)
- Luồng không khí chuyển do quạt. Quạt nhiều gió.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gió”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
gió
- Gió. gió giung — gió khó chịu mưa gió gió đã tắt — hết gió gió bão gió bắc gió bớc — gió bấc chính gió — gió thẳng gió đou᷃ — gió đông gió đou᷃ bắc — gió đông bắc gió tây gió may — gió tây bắc gió nam gió nồm — gió đông nam gió tây nam gió xuêi — gió xuôi gió ngược cửa giàn gió — cửa mở gió sáo᷃ giạt thuièn — gió sóng giật thuyền bùâm ăn gió — buồm căng gió gió blúc cây — gió trúc cây phải gió nơi khŏất gió — nơi khuất gió gió hút ꞗĕào — gió hút vào gió thỏi ꞗĕào — gió thổi vào cơn gió — bão
Đồng nghĩa
- jó
- phu᷃
Tham khảo
- “gió”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “ăn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “blúc”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “cơn gió”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “giàn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “giạt”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “hút”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “khŏất”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phải”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “phu᷃”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có ký tự không chuẩn
Từ khóa » Gió Dịch Là Gì
-
Gió Mậu Dịch Là Loại Gió - Luật Hoàng Phi
-
Gió Mậu Dịch – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gió Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
GIÓ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gió Là Gì? Gió Biển, Gió Hồ, Gió Mậu Dịch Là Gì? - Fujihatsu
-
Gió Mậu Dịch, Gió Tín Phong Là Gì? Nguồn Gốc Và Giải Thích Chi Tiết
-
Gió Mậu Dịch Là Gì ? - Hữu ích Mỗi Ngày! - Vnkienthuc
-
Gió Mậu Dịch Là Gì? - LATIMA
-
Gió Mậu Dịch Là Gì
-
'gió Mậu Dịch' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gió Bằng Tiếng Anh
-
LÀ GIÓ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Gió Mẫu Dịch Là Gì - Hoc24