Giới Hạn Của Dãy Số Olympic Toán - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.12 KB, 15 trang )
BÀI TẬP GIẢI TÍCH HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ1.1. Định nghĩa giới hạn của một dãy số thực1. 1.1. Định nghĩa dãy số:1.1.1.1. Định nghĩa: Hàm số u : N* → Rn → u ( n)Gọi là dãy số thực1.1.1.2. Ví dụ1.1.2. Dãy số bị chặn: Cho dãy số thực { un } , được gọi là1.1.2.1. Bị chặn trên: Nếu tồn tại số thực M sao cho un ≤ M , ∀n1.1.2.2. Bị chặn dưới: Nếu tồn tại số thực N sao cho un ≥ N , ∀n1.1.2.3. Bị chặn: Nếu dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới.1.1.2.4. Ví dụ:12n n1.1.2.4.2. { 3 }1.1.2.4.1. 1.1.2.4.3. { (−1) .n}1.1.3. Dãy số đơn điệuDãy số thực { un } , được gọi là1.1.3.1. Tăng nếu un ≤ un +1 , ∀n1.1.3.2. Tăng nghiêm ngặt nếu un < un +1 , ∀n1.1.3.4. Giảm nếu un ≥ un +1 , ∀n1.1.3.5. Giảm nghiêm ngặt nếu un > un +1 , ∀n1.1.4. Dãy con1.1.4.1. Định nghĩa: Từ một dãy số thực lấy ra một dãy có một số số hạng nằmtrong đó gọi là một dãy con.n1.1.4.2. Ví dụ: dãy { (−1) } ta lập được hai dãy con là:1,1,1,1,1,……. và -1,-1,-1,…….1.1.5. Định nghĩa giới hạn của dãy số: Tham khảo các sách* Chú ý: Dãy có giới hạn được gọi là dãy hội tụ, dãy không có giới hạn đượcgọi là dãy phân kì6. Tính duy nhất của giới hạn: Giới hạn dãy nếu có là duy nhất.1.2. Một số tính chất đơn giản của giới hạn.1.2.1. Định lý 1: Dãy số thực { un } hội tụ thì bị chặnnn* Chú ý: Điều ngược lại không đúng. Xét dãy { (−1) }1.2.2. Định lý 2: Nếu dãy số thực { un } hội tụ và có giới hạn l thì mọi dãy con củanó đều hội tụ và có giới hạn l.1un = l và a là một số thực1.2.3. Định lý 3: Giả sử limn →∞a. Nếu l > a thì tồn tại một số nguyên dương N sao cho: n ≥ N ⇒ un > ab. Nếu l< a thì tồn tại một số nguyên dương N sao cho: n ≥ N ⇒ un < aun = l và lim vn = m và un ≤ vn , ∀n thì l ≤ m1.2.4. Định lý 4: Nếu limn →∞n →∞* Chú ý:a. Định lý 4 vẫn đúng nếu thay điều kiện “ un ≤ vn , ∀n ” bởi điều kiện“ un ≤ vn kể từ một chỉ số n0 nào đó trở đi ”.b. Nếu un < vn , ∀n thì vẫn có thể xảy ra l = m. (phân tích cho sinh viên)un = l và a là một số thực* Hệ quả: Giả sử limn →∞a. Nếu un ≤ a, ∀n thì l ≤ ab. Nếu un ≥ a, ∀n thì l ≥ aun =1.2.5. Định lý 5: Cho ba dãy: { un } , { vn } , { w n } thỏa mãn un ≤ vn ≤ w n , ∀n và limn →∞lim vn = l thì lim w n = ln →∞n →∞un =* Chú ý: Cho ba dãy: { un } , { vn } , { w n } thỏa mãn un < vn 1an = 1.2.6.1. limn →∞1.2.6.2. Khi a là một số thực dương thì limn →∞1.2.6.3. limn →∞( n) =1( a ) =1nn1.2.6.4. Nếu dãy { xn } hội tụ và thỏa mãn xn > 0, ∀n ≥ 1 và giả thiết tồn tại limn →∞x1.x2 ...xn = lim xnthì: limn →∞n →∞1.2.6.5. Nếu dãy { xn } thỏa mãn xn > 0, ∀n ≥ 1 và giả thiết tồn tại limn →∞xn +1n →∞ xnlim n xn = limn →∞1.2.8. Cấp số cộng1.2.8.1. Định nghĩa1.2.8.2. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng.1.2.8.3. Các tính chất của cấp số cộng.1.2.9. Cấp số nhân1.2.9.1. Định nghĩa1.2.9.2. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.1.2.9.3. Các tính chất của cấp số nhân.1.2.9.4. Tổng vô hạn của một cấp số nhân lùi3xn +1thì:xnxn +1xnBÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ BÌNH LUẬNBài1. Cho dãy số {an} với an =a + a + ..... + a , với n căna. Chứng minh rằng dãy {an} đơn điệu tăng và bị chặn trênanb. Tìm limn →∞Bình luậna.+ Chỉ ra a2 > a1. Thật vậy a2 = a + a1 > a = a1+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 1, nghĩa là ak > ak-1. Ta phải chứng minh mệnhđề đúng với n = k +1, nghĩa là ta phải chứng minh ak+1 > ak. Thật vậy:ak+1 = a + ak > a + ak −1 = ak+ {an} là dãy đơn điệu tăng+ a1 = a < a+1+ Giả sử ak < a+1. Ta phải chứng minh ak+1< a+1. Thật vậy:ak+1 = a + ak < 2a + 1 < a 2 + 2a + 1 = a+1b. Dãy {an} tăng, bị chặn trên nên có giới hạn+ Giả sử….+g=1 + 1 + 4a2Bài2. Chứng minh sự hội tụ của các dãy sau:11 1++ ... +÷2n 111 1+ ... +b. bn = -2 n + 1 + +÷2n 1a. an = -2 n + Bình luận11 1++ ... +÷< 2 n2n 1+ {an} là dãy giảm và bị chặn dưới ( an > 2( n + 1 − n − 1 ) > -2+ Ta có bất đẳng thức 2( n + 1 − 1) < + Câu b tương tựBài 3. Cho c > 2, xét {an} được xác định theo công thức truy hồia1= c2, an+1= (an-c)2, n ≥ 1Chứng minh {an} là dãy tăng nghiêm ngặtBình luận:+ Với c > 2 và từ giả thiết a1= c2, an+1= (an-c)2, n ≥ 1, ta chứng minh được ak > 4với ∀k ≥ 1, k ∈ N . Thật vậy-Với n = 1, a1 = c 2 > 4 , mệnh đề đúng với n = 1.4- Giả sử mệnh đề đúng với n = k , k ≥ 1, k ∈ N , nghĩa là ak > 4 , ta chứng minh mệnh2đề đúng với n = k +1, thật vậy ak +1 = (ak − c) > 4 ⇔ ak − c > 2* Trường hợp 1: ak − c > 2 ⇔ ak > 4 (luôn đúng- đpcm)* Trường hợp 2: ak − c < −2 ⇔ ak < c − 2 < 0 (vô lí). Ta có điều phải chứng minh+ Ta sẽ chứng minh dãy tăng nghiêm ngặt. Thật vậy- Với n = 2, ta có a2 = (c 2 − c) 2 = c 2 (c − 1) 2 > c 2 = a1+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 2 , k ∈ N , nghĩa là ak +1 = (ak − c) 2 > ak , ta phảichứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 , k ∈ N , nghĩa là ta phải chứng minhak + 2 = (ak +1 − c) 2 > ak +1 . Thật vậyak + 2 − ak +1 = (ak +1 − c) 2 − (ak − c) 2 = (ak +1 − ak )(a k +1 + ak − 2c ) > 0 ( do ak +1 > ak > c 2 > c )Bài4. Giả sử {an} là dãy thỏa mãn điều kiện0 < an < 1, an(1-an+1) >1, với n∈N4Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của dãy đó.Bình luận:( an ) =+ Dãy bị chặn, chuyển qua giới hạn ta được limn →∞12Bài5. Thiết lập sự hội tụ và tìm giới hạn của dãy được xác định bởi biểu thứca1 = 0, an+1 = 6 + an , n ≥ 1Bình luận:+ Dãy tăng, chỉ ra bị chặn trên bởi 3.( an ) = 3+ Chuyển qua giới hạn ta được limn →∞Bài6. Cho ( an ) xác định: a1 = 0, a2 =112, an+1 = ( 1 + an + an −1 ) , n > 123Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của nóBình luậnBài7. Chứng minh sự hội tụ của các dãy sau1 11+ 2 + ... + 2với n∈N22 3n1 11b. yn = 1 + 2 + 3 + ... + nvới n∈N2 3n111++ ... +c. zn =n(n + 1)(n + 1)( n + 2)(2n − 1)2na. xn = 1 +với n∈NBình luậnBài8. Cho p∈N, a > 0, a1 > 0. định nghĩa dãy{an} như sauan+1=1a ( p − 1)an + p −1 pan anTìm limn →∞5với n∈NBình luậnBài9. Dãy {an} được cho theo công thức truy hồia1=2 , an+1 =2 + anvới n∈NChứng minh rằng dãy {an} hội tụ và tìm giới hạn của nóBình luậnBài10. Dãy {an} được cho theo công thức truy hồia1= 1, an+1 =2(2a n + 1)an + 3với n∈NChứng minh rằng dãy {an} hội tụ và tìm giới hạn của nóBình luậnBài11. Tìm các hàng số c > 0 sao cho dãy {an} được xác định bởi công thức truyhồicc + an2, an+1 =22limanlà hội tụ. Trong trường hợp đó hãy tìma1 =với n∈Nn →∞Bình luậnBài12. Cho a > 0 cố định, xét dãy {an} được xác địnhan2 + 3aa1 > 0, an+1 = an 23an + avới n∈NTìm tất cả các giá trị của a 1 sao cho dãy trên hội tụ và trong trường hợp đóhãy tìm giới hạn của dãy.Bình luậnBài13. Cho dãy {an} được xác địnhan+1 =14 − 3a nvới n ≥1Tìm các giá trị của a1 để dãy trên hội tụ và trong trường hợp đó hãy tìm giớihạn của dãy.Bình luậnBài14. Cho a > 0, b > 0, dãy {an} được xác định bởi0 < a1 < b, an+1 =ab 2 + an2a +1với n ≥ 1anTìm limn →∞Bình luậnBài15. Chứng minh sự hội tụ của dãy {an} được cho bởi công thức truy hồia1 = 2, an+1 =2+13+và tìm giới hạn của dãy.61anvới n ≥ 1Bình luậnBài16. Dãy {an} được cho bởi công thức truy hồia1 = 1, a2 = 2, an+1 = an + an−1 với n ≥ 2Chứng minh dãy trên tăng nghiêm ngặt, bị chặn. Tìm giới hạn của dãyBình luậnBài17. Chứng minh sự hội tụ của dãy {an} vớin + 1 2 2 2 232n +++...+an = n +1 ÷ với n ≥ 12 1 2 3n Bình luậnBài18. Giả sử có dãy bị chặn {an} thỏa mãn1323an+2 ≤ an +1 + an với n ≥ 1Chứng minh rằng dãy trên hội tụBình luậnBài19. Tínhn 21 + 22 + ... + n 2a. limn →∞b. limn →∞(2−32)() (2 − 5 2 ...2 − 2 n +1 2)1 111++ ... +÷n 1+ 33+ 52n − 1 + 2n + 1 2n 1+ 2+ ... + 2d. lim÷2n →∞ n + 1n +2n +n2nnn n+ 3+ ... + 3e. lim÷3n →∞ n + 1n +2n +nc. limn →∞Bình luậnBài20. Tính1 1 2n −1 a + ÷ + a + ÷ + .... + a +a. lim÷n →∞ nn nn 222 với a∈Ran + an2 + ... + ank − kb. limn →∞an − 1với an ≠1 với mọi n và lim an = 1, k là số nguyên dươngn →∞ 111++ ... +c. lim÷n →∞ 1.2.32.3.4n(n + 1)(n + 1) k 3 −13k =0 k + 12 2 21−1−... 1 −e. lim÷÷÷n →∞ 2.3 3.4 (n + 1)(n + 2) nd. lim∏n →∞7k 3 + 6k 2 + 11k + 5(k + 3)!k =1ng. lim∑n →∞Bình luậnBài21. Cho a > 0, b > 0, xét dãy {an} cho bởiaba1 =a 2 + b2aan −1, an =a 2 + an2−1, với n ≥ 2anTìm số hạng thứ n của dãy và tính limn →∞Bình luậnBài22. Cho dãy truy hồi được định nghĩa bởian −1 + 3, với n ≥ 24Tìm số hạng thứ n của dãy và tính lim ana1 = 0, an =n →∞Bình luậnBài23. Xét sự hội tụ của dãy cho bởi công thứca1 = a, an = 1 +ban-1, với n ≥ 2Bình luậnBài24. Cho a∈{1,2,3,...,9}, hãy tínhlimn →∞a + aa + ..... + aa....a( n số hạng)10nBình luậnBài25. Cho p1, p2, ...,pk và a1, a2, .....,ak là các số dương, tínhlimn →∞p1a1n +1 + p2 a2n +1 + ..... + pk akn +1p1a1n + p2 a2n + .... + pk aknBình luậnBài26. Cho a1, a2, ....., ap là các số dương, tính limn →∞na1n + a2n + ... + a nppBình luậnp1 pBài27. Cho a1, a2, ....., ap là các số dương, tính lim ∑ n ak ÷n →∞ p k =1Bình luậnkn −11Bài28. Cho a∈(0;1). Hãy tính: lim∑a + ÷n →∞nk =0 Bình luậnBài29. Tínha. lim n 2sin 2n →∞n 2014n 2014+ cos 2n +1n +11b. lim ( n + 1 + n cos n ) 2 n + n cos nn →∞8n klimc. n→∞ ∑ 1 + 2 − 1÷÷nk =0 2n k 3 1 + 3 − 1÷d. lim∑n →∞÷nk =0 Bình luậnBài30. Cho một cấp số cộng {an} với các số hạng khác không, hãy tính 111 lim ++ ... +÷n →∞ a aan an +1 1 2 a2 a3Bình luậnBài31. Cho một cấp số cộng {an} với các số hạng dương, hãy tính1 111++ ... +n a1 + a2a2 + a3an + an +1limn →∞Bình luậnBài32. Tínhna. limn →∞(n)e −11n2nb. lim e + e + ..... + en →∞nnnBình luậnBài33. Tính1 111 ++ ... +1 +÷n23nn a2an lima++...+b. n→∞ n +1 ÷a 2n a. limn →∞1 (k + 1)!(k + n)! k !++ ... +÷k +1 n 1!n! 1 111 ++ ... +d. lim÷n →∞n nn +12n c. limn →∞1k + 2k + ... + n kn →∞n k +11 + 1.a + 2.a 2 + ... + n.a ng. limn →∞n.a k +1n 1 k1 + 2k + ... + n k ) −(h. limn →∞ n kk + 1 e. limBình luậnan = a. Tìm lim 1 a1 + a2 + a3 + ... + an ÷Bài34. Giả sử limn →∞n →∞n293n÷÷Bình luậnan = a. Tìm lim an + an −1 + ... + an1−1 ÷Bài35. Giả sử limn →∞n →∞22 1Bình luậnan = a. TìmBài36. Giả sử limn →∞aaaaan1+ n −1 + ... +a. lim÷n →∞ 1.22.3n.( n + 1) a n −1nn −11b. lim − 1 + ... + (−1)n −1 ÷n →∞122Bình luậnBài37. Tìm giới hạn của dãy {an}, trong đóan = 1 +1 2 n1 + 2 ÷.... 1 + 2 ÷2 ÷n n n Bình luậnBài38. Cho dãy {an} được xác định như saua1 =1, an= n(an-1 +1), n ≥ 2. Tínhn1lim ∏ 1 + ÷n →∞ak k =1 Bình luậnBài39. Cho các số thực a và b, dãy {an} được xác định như saua1= a, a2 = b, an+1 =n −11an + an-1, ), n ≥ 2nnanTìm limn →∞Bình luậnBài40. Cho dãy {an} được xác định như saua1 =1, a2 =2, an+1 = n(an + an-1), n ≥ 2.Tìm anBình luậnBài41. Cho các số thực a và b, dãy {an} được xác định như saua1= a, a2 = b, an+1 =12n − 1an-1 +an,2n2nanTìm limn →∞Bình luậnBài42. Cho {an} được xác định như saua1= 2, an+1= 3an + 8a 2n + 1Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đóBình luận10n ≥ 2.12Bài43. Cho {an} được xác định như sau: a0 = 0, a1 = 1, an+2 = an-1 - an,Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đóBình luậnBài44. Cho dãy {an} được xác định như saua1 =1, a2 =2, an+1- an + an-1 – 1 = 0, n ≥ 3.Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đóBình luậnBài45. Cho dãy {an} được xác định như saua1 = 2, a2 = 3, an+1= 3an - 2an-1 , n ≥ 1.Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đóBình luận1Bài46. Cho dãy {an} được xác định như sau: a1 = a2 = 1, an+2 = a + an , n ≥ 1.n +1Tính a2014Bình luậnBài47. Cho dãy {an} được xác định như sau: a1 = a2 = 1, an+2 =31an +1 − an , n ≥ 1.22anTìm limn →∞Bình luậnanBài48. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 = 0, an+1 = a 2 + 1 , n ≥ 1.nanTìm limn →∞Bình luậnBài49. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 =11 2, ak = ak-1+ ak −1 , k ≥ 1.2nanTìm limn →∞Bình luậnBài50. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 = 0, an =an −1+ (−1) n , n ≥ 1.20142anTìm limn →∞Bình luậnBài51. Cho dãy {an} được xác định như sau a1 a2a + + ... + n ÷an +1 a2 a3a1 = 1, 2014an+1 = an2 +2014an , n ≥ 1. Tìm limn →∞Bình luậnBài52. Cho dãy số thực { un } với số hạng tổng quát:un =1111+++ ... +1.2 2.3 3.4n(n + 1)11unTìm limn →∞Bình luận:u1 = 10Bài53. Cho dãy số thực { un } xác định bởi: 5unun +1 = n + 1un +1 1< , ∀n ≥ 101/ Chứng minh rằngun22/ Từ đó suy ra dãy { un } hội tụ và tìm giới hạn của nóBình luậnBài54. Cho dãy số thực { un }u1 = 10thỏa mãn unun +1 = 5 + 31/ Chứng minh rằng dãy số { vn } xác định bởi vn = un −15là một cấp số nhân lùi vô4hạn.2/ Từ đó suy ra rằng dãy { un } hội tụ và tìm giới hạn của nó.Bình luậnu1un +1 = (1 − a)un + bBài55. Cho dãy số thực { un } xác định bởi: Trong đó a,b là hai số cho trước, 0 < a < 1.un =Chứng minh rằng limn →∞baBình luận:+ Đặt vn = un −bvn = 0.và chứng minh rằng vn +1 = (1 − a)vn . Từ đó suy ra limn →∞aBài56. Tìm giới hạn các dãy cho bởi các công thức truy hồi sau:1/ xn = a + xn −1 , n > 1 với x1 = a , a ≥ 0Bình luận:+ Bằng quy nạp chứng minh được: xn < xn +1 .+ Chứng minh bằng quy nạp xn < a + 1xn = b ⇒ b ≥ a .+ Đặt limn →∞2+ Từ xn = a + xn −1 chuyển qua giới hạn hai vế ta được b 2 = a + b .+ Lý luận để tìm được b =2/ xn +1 =1 + 1 + 4a2xn + xn −1, trong đó x1 = 0, x2 = 1.2Bình luận:12+ Ta có x2 =x1 + x0x +x, x3 = 2 122x2 − x1,k≥22k − 2 1 1(−1) n − 2 + Cộng vế với vế ta có: xn − x1 = ( x2 − x1 ) 1 − + 2 − .... + n − 2 2 2 22 x2 − x1x−x− (−1) n − 2 . 2 n − 21+ xn =33.22xn =+ Kết luận: limn →∞311 x2Bài57. Cho dãy số thực ( xn ) xác định: xn = + n −1 , trong đó x1 = .222k −2+ Từ đó ta chứng minh được bằng quy nạp: xk − xk −1 = (−1) .Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn.Bình luận:+ Chỉ ra xn > 0, ∀n+ Bằng quy nạp ta chứng minh được: xn < xn +1 và xn < 1, ∀nxn = a .+ Đặt limn →∞1 xn2−11 a2+a=+ .chuyển qua giới hạn hai vế ta được222 2+ Lý luận để tìm được a = 1xn −1xoBài 58. Cho dãy số thực ( xn ) xác định: xn =, trong đó x1 =, x0 > 02 + xn −12 + x0+ Từ xn =tùy ý.Bình luận:+ Bằng quy nạp ta chứng minh được dãy { xn } giảm và bị chặn dưới bởi 0, do đóxn = a , a ≥ 0.tồn tại giới hạn limn →∞xn −1achuyển qua giới hạn hai vế ta được a =.2 + xn −12+a+ Kết luận a = 0.5 + xn2−1xx=()Bài 59. Cho dãy số thực n xác định: n, trong đó x0 > 5 tùy ý.2 xn −1+ Từ xn =Bình luận:+ Chứng minh bằng quy nạp các số hạng của dãy { xn } đều là các số dương.1 5+ xn −1 ÷ ≥ 5, ∀n2 xn −1+ Ta có xn = + Xét ( xn − xn −1 ) với chứng minh trên xn ≥ 5, ∀n ta được dãy { xn } giảm+ Mặt khác dãy { xn } bị chặn dưới bởi 5 nên có giới hạn.13xn = a .+ Đặt limn →∞+ Từ xn =5 + xn2−115chuyển qua giới hạn hai vế ta được a = + a ÷2 xn −12a+ Kết luận a = 5.Bài60. Cho hai dãy { xn } và{ yn } vớix1 = a, y1 = b, xn +1 = xn yn , yn+1 =xn + yn, ∀n ≥ 12Chứng tỏ rằng hai dãy trên có cùng giới hạnBình luận:+ Từ giả thiết xn +1 = xn yn suy ra xn ≥ 0, yn ≥ 0, n = 1, 2,...xn + ynx + yn≥ xn yn = xn +1 , mà xn +1 = xn yn ≥ xn2 = xn , yn +1 = n≤ yn .22+ Như vậy: xn ≤ yn ≤ y1 = b, yn ≥ xn ≥ x1 = a+ Do đó tồn tại lim xn = A , lim xn = B+ yn +1 =n →∞n →∞+ Chuyển qua giới hạn của đẳng thức yn +1 =xn + ynta được A = B.21 + 22 + 33 + ... + n nn →∞nnBài61. Tìm limBình luận:1 + 22 + 33 + .... + n nnnnnn1 + n 2 + n3 + ... + n nn n +1 − n n n − 1 nn== n .
Từ khóa » Một Dãy Số Có Giới Hạn Thì Luôn Tăng Hoặc đơn Giản
-
Câu 9 Trang 143 SGK Đại Số Và Giải Tích 11: Ôn Tập Chương IV
-
Bài 9 Trang 143 SGK Đại Số Và Giải Tích 11
-
Giải Bài 9 Trang 143 Sgk Đại Số 11 | Hay Nhất Giải Bài Tập Toán 11
-
Giải Bài 9 Trang 143 - SGK Đại Số Và Giải Tích Lớp 11 - Chữa Bài Tập
-
Giới Hạn Của Dãy Số: Lý Thuyết, Công Thức Và Giải Bài Tập SGK
-
Giới Hạn Của Dãy Số: Lý Thuyết, Công Thức, Bài Tập Có Lời Giải
-
Dãy Số Và Giới Hạn - SlideShare
-
Giới Hạn Của Dãy Số - Toán Học Lớp 11 - Baitap123
-
Bài 9 Trang 143 SGK Đại Số Và Giải Tích 11 - Môn Toán - Tìm đáp án,
-
Giáo án Đại Số Và Giải Tích 11 - Chương IV: Giới Hạn
-
Giáo án Môn Đại Số 11 - Chương IV: Giới Hạn - Giáo Án, Bài Giảng
-
SGK Đại Số Và Giải Tích 11 - Bài 1. Giới Hạn Của Dãy Số
-
[PDF] BÀI 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC - Topica
-
Hướng Dẫn Học Sinh Lớp 11 Sử Dụng định Lí Kẹp Và định Lí Về điều ...