Giỏi Ngay Cấu Trúc It Is Said That Trong Tiếng Anh - Step Up English
Có thể bạn quan tâm
It is said that…. là cấu trúc thường được dùng trong tiếng Anh khi muốn tường thuật hoặc đưa tin tức. Trong bài học này, Step Up sẽ chia sẻ với các bạn tất tần tật về về cấu trúc It is said that trong tiếng Anh. Nắm vững kiến thức ngữ pháp này chắc chắn sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong quá trình học tiếng Anh.
Nội dung bài viết
- 1. Cấu trúc it is said that trong câu bị động
- 2. Cấu trúc tương đương It is said that
- 3. Bài tập cấu trúc It is said that
1. Cấu trúc it is said that trong câu bị động
Cấu trúc It is said that xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày cũng như các bài tập, bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng anh như Toeic, Ielts. Vậy cấu trúc dùng này sử dụng như thế nào, cụ thể ra sao, hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây.
Cách dùng
Về mặt ngữ nghĩa, It is said that mang nghĩa là được nói lại rằng, được chỉ ra là, có điều ám chỉ rằng.
Cấu trúc It is said that được sử dụng để tường thuật lại một sự vật, sự việc, hiện tượng đã xảy ra nhằm thông báo thông tin được nhắc đến.
Cấu trúc này thường được sử dụng trong câu bị động và chủ thể của hành động không phải là người nói.
Cấu trúc It is said that trong câu bị động
Cấu trúc:
|
Ví dụ:
- People say that she studies hard every day.
=> It is said that she studies very hard everyday.
(Cô ấy được người ta nói rằng cô ta học tập rất chăm chỉ mỗi ngày.)
- They said that Anna is an excellent staff.
=> It was said that Anna is an excellent staff.
(Anna được mọi người nói rằng cô ấy là một nhân viên xuất sắc.)
Xem thêm: Câu tường thuật
[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. NHẬN NGAYMột số lưu ý với cấu trúc It is said that
Mệnh đề theo sau cấu trúc It is said that có thể chia ở bất cứ thì nào phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Ví dụ:
- People say that Phong works very hard.
=> It is said that he works very hard. – Mệnh đề sau ở thì hiện tại đơn
(Mọi người nói rằng Phong làm việc rất chăm chỉ.)
- Everyone said she went to America since last week
=>It was said that she went to America since last week – Mệnh đề sau ở thì quá khứ đơn
(Mọi người nói rằng cô ấy đã đi Mỹ từ tuần trước.)
Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động cần lưu ý động từ “say” được chia ở thì nào thì chia động từ Tobe của cấu trúc It is said that ở thì động từ đó.
Ví dụ:
- People say that the weather is very nice.
=> It is said that the weather is very nice. – Từ “say” chia ở hiện tại đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì hiện tại đơn
(Mọi người nói rằng thời tiết rất đẹp.)
- They said that she went out with her friend.
=> It was said that she went out with her friend.
(Họ nói rằng cô ấy đã đi ra ngoài với bạn.) – Từ “said” chia ở thì quá khứ đơn nên tobe của cấu trúc It is said that cũng được chi ở thì quá khứ tại đơn
Xem thêm: Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh
2. Cấu trúc tương đương It is said that
Ngoài cấu trúc It is said that thì khi chuyển câu chủ động sang câu bị động cũng có một vài cấu trúc đặc biệt tương tự. Ta có thể tham khảo như:
- Thought (nghĩ)
- Believed (tin tưởng)
- Supposed (cho là)
- Reported (báo cáo, tường thuật)
- Expected (mong đợi)
- Known (biết)
- Considered (xem xét)
Ví dụ:
- People think that she is very beautiful.
=> It is thought that she is very beautiful.
(Mọi người nghĩ rằng cô ấy rất xinh đẹp.)
- They expect that miracles happen
=> Its is expected that miracles happen
(Họ mong đợi điều kỳ diệu xảy ra.)
3. Bài tập cấu trúc It is said that
Dưới đây là một số bài tập về cấu trúc It is said that, hãy làm để củng cố kiến thức đã học nhé.
Bàii tập: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:
1. People say that her family has a lot of money in his house.
=> It is said that _________________________________.
2. People say that Wind passed the exam last week.
=> It is said that __________________________.
3. People say that the train leaves at 12 a.m.
=> It is said that _____________________.
4. People say that Jun is a handsome boy.
=> It is said that __________________.
5. People say that we have eaten Korea’s food for 2 months.
=> It is said that _________________________________.
Đáp án:
1. It is said that her family has a lot of money in his house.
2. It is said that Wind passed the exam last week.
3. It is said that the train leaves at 12 a.m.
4. It is said that Jun is a handsome boy.
5. It is said that we have eaten Korea’s food for 2 months.
Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO TÌM HIỂU NGAYTrên đây là bài viết tổng hợp kiến thức về cấu trúc It is said that trong tiếng Anh chi tiết nhất. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã có thêm những chia sẻ hữu ích cũng như được tiếp thêm động lực học tiếng Anh. Đừng quên tham khảo thêm các chủ đề ngữ pháp quan trọng trong sách Hack Não Ngữ Pháp nhé. Chúc bạn học tập tốt!
Từ khóa » Cấu Trúc Says
-
3 Dạng Cấu Trúc Câu Tường Thuật Và Cách Sử Dụng
-
Ngữ Pháp - Câu Tường Thuật - TFlat
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng SAY Trong Tiếng Anh
-
Câu Tường Thuật (Reported Speech) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Câu Tường Thuật | Công Thức, Cách Dùng & Bài Tập Vận Dụng
-
Cấu Trúc It Is Said That: Chi Tiết Cấu Trúc & Cách Dùng đầy đủ Từ A - Z
-
Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh: Ví Dụ, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Cấu Trúc It Is Said That | Định Nghĩa, Cách Biến đổi
-
Các Dạng Câu Tường Thuật Trong Tiếng Anh Và Cách Chuyển đổi
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc ''it Is Said That'' Trong Văn Tiếng Anh Mà ít ...
-
Hướng Dẫn Toàn Tập Câu Trực Tiếp Gián Tiếp Trong Tiếng Anh
-
7 Tìm Hiểu Về Cấu Trúc It Is Said That ở Trong Tiếng Anh Mới Nhất
-
Cấu Trúc It Is Said That Và Bài Tập Có đáp án