Giới Thiệu Các Sao Tốt để Xem Ngày Tốt Xấu
Có thể bạn quan tâm
Sao đại cát (rất tốt): 1. Thiên Đức; 2. Nguyệt Đức; 3. Thiên Quý; 4. Ngũ Phú; 5. Tam Hợp; 6. Hoàng Ân.
Sao đại cát (rất tốt)
1. Thiên Đức 2. Nguyệt Đức 3. Thiên Quý 4. Ngũ Phú 5. Tam Hợp 6. Hoàng Ân 7. Giải Thần 8. Thiên Đức Hợp 9. Nguyệt Đức Hợp 10. Yếu Yên 11. Dịch Mã 12. Lục Hợp 13. Thiên Ân 14. Thiên Xá (chỉ khi gặp trực Khai) 15. Nguyệt Ân 16. Thiên Thụy
Giới thiệu về các sao tốt |
Các sao bị giảm mức độ tốt
1. Thiên Xá kỵ động thổ, xấu với xấy dựng và an táng 2. Thiên Mã tốt với xuất hành giao dịch, cầu tài lộc nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch Hổ hắc đạo 3. Minh Tinh giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên Lao hắc đạo 4. Hoạt Diệu nếu gặp Thụ Tử thì trở nên xấu 5. Thiên Giải chỉ tốt với tế tự, cầu phúc, giải hạn
Chi tiết tính chất các sao
1. Sao Yếu Yên (Thiên Quý): tốt mọi việc nhất là việc cưới hỏi
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Dần; tháng 2: ngày Thân; tháng 3: ngày Mão; tháng 4: ngày Dậu; tháng 5: ngày Thìn; tháng 6: ngày Tuất; tháng 7: ngày Tỵ; tháng 8: ngày Hợi; tháng 9: ngày Ngọ; tháng 10: ngày Tý; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: ngày Mùi.
Tranh cát tường |
2. Sao Dịch Mã: tốt mọi việc nhất là việc xuất hành
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Thân; tháng 2: ngày Tỵ; tháng 3: ngày Dần; tháng 4: ngày Hợi; tháng 5: ngày Thân; tháng 6: ngày Tỵ; tháng 7: ngày Dần; tháng 8: ngày Hợi; tháng 9: ngày Thân; tháng 10: ngày Tỵ; tháng 11: ngày Dần; tháng 12: ngày Hợi.
Sao Mẫu Thương tốt cho việc khai trương |
3. Sao Tam Hợp: tốt mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Ngọ, Tuất; tháng 2: ngày Mùi, Hợi; tháng 3: ngày Thân, Tý; tháng 4: ngày Dậu, Sửu; tháng 5: ngày Tuất, Dần; tháng 6: ngày Hợi, Mão; tháng 7: ngày Tý, Thìn; tháng 8: ngày Sửu, Tỵ; tháng 9: ngày Dần, Ngọ; tháng 10: ngày Mão, Mùi; tháng 11: ngày Thìn, Thân; tháng 12: ngày Tỵ, Dậu.
4. Sao Lục Hợp: tốt mọi việc
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Hợi; tháng 2: ngày Tuất; tháng 3: ngày Dậu; tháng 4: ngày Thân; tháng 5: ngày Mùi; tháng 6: ngày Ngọ; tháng 7: ngày Tỵ; tháng 8: ngày Thìn; tháng 9: ngày Mão; tháng 10: ngày Dần; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: ngày Tý.
5. Sao Mẫu Thương: tốt cho việc cầu tài, khai trương
Ngày xuất hiện trong tháng (âm lịch):
Tháng 1: ngày Hợi, Tý; tháng 2: ngày Hợi, Tý; tháng 3: ngày Hợi, Tý; tháng 4: ngày Dần, Mão; tháng 5: ngày Dần, Mão; tháng 6: ngày Dần, Mão; tháng 7: ngày Thìn, Sửu; tháng 8: ngày Thìn, Sửu; tháng 9: ngày Thìn, Sửu; tháng 10: ngày Thân, Dậu; tháng 11: ngày Thân, Dậu; tháng 12: ngày Thân, Dậu.
Theo Bàn về lịch vạn niên
Từ khóa » Các Sao Tốt Xấu Trong Ngày
-
Cách Tính Tránh Sao Xấu Cho Từng Công Việc Theo Tín Ngưỡng Dân Gian
-
Sao Tốt, Sao Xấu đối Với Từng Việc
-
Tổng Hợp Các Sao Tốt - Tử Vi Khoa Học
-
Giới Thiệu Nội Dung Lịch Vạn Niên Triều Nguyễn
-
Bài Viết Hay - Ngày Tốt Ngày Xấu Trong Năm - TuviGLOBAL
-
Chú Giải Bài "Xem Ngày, Kén Giờ" Của Phan Kế Bính
-
Xem Ngày Tốt Xấu Theo Ngày Chính Xác - Tử Vi Số Mệnh
-
Lịch Vạn Niên - Xem Ngày Tốt Xấu
-
Chọn Ngày Tốt, Xem Ngày Tốt Xấu, Chính Xác Nhất - Phong Thuỷ Tử Vi
-
Bảng Kê Các Sao Xấu - Xem Ngày Tốt
-
Cách Tính Ngày Tốt Xấu Trên Bàn Tay Nhanh Chóng, Chính Xác T04/2022
-
Các Sao Tốt Xấu Trong Tử Vi
-
Xem Ngày đẹp để định Tốt Xấu Sao Cho đúng?
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Theo Năm Sinh, Theo Tuổi