GIỚI TRẺ LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
GIỚI TRẺ LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch giới trẻ là
young people areyouth areyoung people isyouth is
{-}
Phong cách/chủ đề:
The youth are the target.Trẻ em và giới trẻ là tương lai;
Children and young people are the future;Giới trẻ là mục tiêu.
And young people are the target.Việc dư luận lo ngại về giới trẻ là đúng.
The pre-draft concerns about Young were true.Giới trẻ là niềm hy vọng của chúng ta.
Our youths are our hope. Mọi người cũng dịch đặcbiệtlàgiớitrẻ
đặcbiệtlàtronggiớitrẻ
nhấtlàgiớitrẻ
Lễ thiếu nhi 16h và lễ dành cho giới trẻ là 18h, 20h.
Children's Festival 16h and the ceremony for young people is 18h, 20h.Giới trẻ là niềm hy vọng của chúng ta.
The Youths, they are our hope.Chủ đề của Năm Giới trẻ là‘ Mở ra những chân trời để lan truyền niềm vui.
The theme for the Year of Youth is“Open New Horizons for Spreading Joy.Giới Trẻ là những ngôn sứ có cánh.
Young people are prophets with wings.Thượng Hội đồng về GIới trẻ là một vụ thu hoạch tốt, và nó hứa hẹn một loại rượu ngon.
The Synod of young people was a good harvest and promises good wine.Giới trẻ là hy vọng của truyền giáo.
Young people are the hope of mission.Thế giới sake thậm chí cònthú vị hơn với địa phương và giới trẻ là điểm khởi đầu.
The world of sake thatis even more exciting with locality and youth as the starting point.Giới trẻ là niềm hy vọng của sứ mệnh.
Young people are the hope of mission.Hướng chiều sâu xa nhất nơi tâm hồn của giới trẻ là ước muốn và tìm kiếm hạnh phúc.
The most deeply rooted inclination in the hearts of the young is the desire and the search for happiness.Giới trẻ là sự giầu có của quốc gia.
The youth are the wealth of this country.Mẹ cũng đặc biệt nhấn mạnh với anh Ivan là Mẹ muốn giới trẻ là các thành viên của Nhóm Cầu Nguyện này.
And she especially emphasized also to Ivan that she wanted youth to be the members of that prayer group.Giới trẻ là mối bận tâm hàng đầu của Giáo hội.
Youth is a major concern of the church.Sau trung học, và sau khi vượt qua các bài kiểm tra có liên quan,một trong những con đường mở ra cho giới trẻ là cao đẳng.
After high school, and after passing the relevant tests,one of the paths that are open to young people is the college.Trẻ em và giới trẻ là Hội Thánh hôm nay, chứ không chỉ là của ngày mai.
Children and young people are the Church of today, not merely of tomorrow.Mất một cái gì, hay đúng hơn,mất mọi sự để làm giầu cho cuộc đời của giới trẻ là điều giúp cho chúng ta cam kết tận hiến chính mình.
Losing something, or rather, losing everything to enrich the lives of our young people is what supports our dedication and our commitment.Giới trẻ là cửa sổ qua đó tương lai đi vào thế giới và vì thế giới trẻ đề ra cho chúng ta những thách đố lớn.
Young people are the window through which the future enters the world, thus presenting us with great challenges.Vâng quả vậy, người ta thường nói giới trẻ là tương lai của xã hội và Giáo Hội, nhưng người trẻ cũng là hiện tại của Giáo Hội.
People always say that the youth are the future of the church, but I firmly believe that young people are the church right now.Giới trẻ là khuôn mặt của Chúa Kitô đối với chúng ta và chúng ta không thể đến với Chúa Kitô bằng cách đi xuống từ trên cao, nhưng bằng cách vươn lên từ bên dưới x.
Young people are the face of Christ for us, and we cannot reach Christ by descending from above, but by rising up from below.Thượng Hội Đồng Giám Mục về Thanh Niên cũng chỉ ra rằngmột phần của cuộc khủng hoảng trong giới trẻ là do các điều kiện xã hội và chính trị gây ra, chứ không chỉ là lỗi của Giáo Hội.
It was also pointed out that part of the crisis among young people is caused by social and political conditions, and that it is not only the fault of the Church.Giới trẻ là tương lai, do đó, mỗi quốc gia phải làm tất cả mọi thứ có thể để cải thiện hệ thống giáo dục và triển vọng của các thế hệ tương lai".
Young people are the future, so every country must do everything it can to improve its education system and the prospects of future generations.".Đầu tư của chính phủ và sự tham gia của các lĩnh vực xã hội, y tế và giáo dục trong các chương trình toàn diện, tích hợp,dựa trên bằng chứng về sức khỏe tâm thần của giới trẻ là điều cần thiết.
Investment by governments and the involvement of the social, health and education sectors in comprehensive, integrated,evidence-based programs for the mental health of young people is essential.Còn theo bà Harris, giới trẻ là một phần quan trọng trong thị trường của bà bởi vì du lịch quốc tế khá phổ biến với nhóm trẻ con trong độ tuổi đi học ở Hồng Kông.
For Harris, young people are an important part of her market because international travelis common among school-age children in Hong Kong.Cuối cùng, mỗi một trong những ý tưởng này về những gì giới trẻ là một sự đơn giản hóa- một lối tắt cho phép xã hội trưởng thành hình thành các phán đoán mà không tham gia vào sự phức tạp của cuộc sống khi còn trẻ..
Ultimately, every one of these ideas about what young people is a simplification- a shortcut which enables adult society to form judgements without engaging with the complexities of life as a young person.Đó là lý do tại sao giới trẻ là một trong những“ địa điểm thần học”, nơi mà Chúa cho chúng ta biết một số mong đợi và thách thức của Người để xây dựng ngày mai.
This is why young people are one of the“theological places” in which the Lord makes known to us some of his expectations and challenges for building tomorrow” Final Document.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.4373 ![]()
![]()
giới trẻ hiện naygiới trẻ mỹ

Tiếng việt-Tiếng anh
giới trẻ là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Giới trẻ là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đặc biệt là giới trẻespecially the youngespecially young peopleespecially the youthđặc biệt là trong giới trẻespecially among young peopleparticularly among young peoplenhất là giới trẻespecially youngespecially the youthTừng chữ dịch
giớidanh từworldgenderborderelitegiớitính từglobaltrẻtính từyoungyouthfultrẻdanh từyouthjuniorboylàđộng từislàgiới từaslàngười xác địnhthatTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Giới Trẻ Dịch Sang Tiếng Anh
-
Giới Trẻ Tiếng Anh Là Gì? Cập Nhật Từ Lóng Siêu Chất Về Giới Trẻ
-
Giới Trẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phép Tịnh Tiến Giới Trẻ Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
GIỚI TRẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giới Trẻ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
20 Cụm Từ Lóng Tiếng Anh "hot, độc, Bá, Bựa, Bự" Nhất Trên MXH
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Chàng Trai 9x Chuyên Toán Dạy Tiếng Anh Bằng Cách Mới Lạ 'bắt Trend ...
-
Khi Người Trẻ Tìm Cách Diễn đạt Bằng... Tiếng Việt - Báo Thanh Niên