Giòn Giã - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zɔ̤n˨˩ zaʔa˧˥ | jɔŋ˧˧ jaː˧˩˨ | jɔŋ˨˩ jaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˩˧ | ɟɔn˧˧ ɟaː˧˩ | ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˨˨ | |
Tính từ
giòn giã
- Như giòn, ngh. 4. Cười giòn giã.
- Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn. Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “giòn giã”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giòn Rã
-
Từ điển Tiếng Việt "giòn Giã" - Là Gì?
-
Từ Ròn Rã Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Chính Tả... Sai Chính Tả - Giáo Dục Việt Nam
-
Từ Nào Viết đúng Chính Tả: Ròn Rã Hay Giòn Giã - Tiếng Việt Lớp 4 - Lazi
-
Ròn Rã Hay Giòn Giã - Tiếng Việt Lớp 4 - Lazi
-
Ròn Rã Hay Giòn Giã Câu Hỏi 1789933
-
Nghĩa Của Từ Giòn Giã - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Ròn Rã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'rộn Rã' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Bật Mí Mẹo Chiên Chả Giò đông Lạnh Thơm Ngon Giòn Tan Như Nhà Làm
-
Mua Giòn Cp ở Giá Tốt Nhất Vietnam - Lazada
-
Combo 3 Gói Gà Nugget Hình Vòng Chiên Giòn 300g - Lazada
-
More Content