GIỌNG ĐIỆU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
GIỌNG ĐIỆU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từgiọng điệu
tone
giai điệugiọng điệugiọngtôngmàuâm điệuâm sắcthanh điệusăn chắcrhetoric
hùng biệnlời nóiluận điệunhững lời hoa mỹgiọng điệulời lẽngôn từphát ngônlời tuyên bốtu từtonality
giọng điệuâm điệuâm thanhaccent
giọngnhấndấuâmđiểmintonation
ngữ điệuâm điệugiọng điệutones
giai điệugiọng điệugiọngtôngmàuâm điệuâm sắcthanh điệusăn chắcaccents
giọngnhấndấuâmđiểmtonalities
giọng điệuâm điệuâm thanhher tunetonal
âmtông màuthanh điệutôngâm giọng điệutone màu
{-}
Phong cách/chủ đề:
I ignore his tone.Giọng điệu của anh lúc đó rất.
Your tone of voice was.Điệu tính và Giọng điệu.
Keys and tonality.Giọng điệu, cách phát âm kỳ lạ rất giống hắn.
That weird accent, you even kind of sound like him.Nó thiết lập một giọng điệu.
It sets up a tone of voice.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từđiệu nhảy điệu múa nhảy điệutrò chơi nhịp điệunhảy điệu tango Sử dụng với danh từgiai điệuvũ điệuđơn điệuâm điệungữ điệuđiệu vũ thanh điệuđiệu tango luận điệuđiệu waltz HơnConan nói, thay đổi giọng điệu ngay lập tức.
Viktor said, quickly changing his tone.Người phụ nữ kia thay đổi giọng điệu.
The Old Woman changed her tone.Ta e rằng ta không thích giọng điệu của chị.”.
I don't think I like your tone.”.Giọng điệu của cô không làm tôi thấy hứng thú lắm.
Your tone doesn't inspire me to be very forthcoming.Bạn hỡi, không phải giọng điệu đó!
O friends, not these tones!Chúng nó" cắt giảm" giọng điệu của sếp đi một tí ạ.
They do undercut your Tone a bit, sir.Sudou không thay đổi giọng điệu.
Sudou did not change his tone of voice.Thay đổi giọng điệu khi nói chuyện với trẻ.
You should change your speech tone when talking to a small child.Nói chuyện với họ với giọng điệu nhẹ nhàng.
Talk to them with soft tones.Trong trường hợp này, mọi chuyện phụ thuộc vào giọng điệu.
In this case, it all depends on the tone of voice.Cô cũng chào lại, nhưng mà giọng điệu cũng rất lạnh.
The teacher also greeted them but her tone was very cold.Sau khi bị từ chối khéo,Asya bỗng hoảng hốt nhận thức được một việc nào đó và thay đổi giọng điệu.
After the cautious rejection,Asya suddenly realized something in alarm and changed her tune.Từ đó trở đi, tôi đã chú ý đến giọng điệu của mình.
From then on, I paid attention to my tone of voice.Ông ta nhận ra điều ấy qua giọng điệu, cử chỉ cơ thể của tôi.
He already knew by my tone of voice and body language.Khi giảng dạy, nhấn mạnh các điểm chính với giọng điệu của bạn.
When teaching drills, emphasize key points with your tone of voice.Bạn muốn chắc chắn rằng giọng điệu của bạn luôn chuyên nghiệp nhưng thân thiện.
Making sure my tone is always professional but friendly.Chủ nhà là một lão già thế nhưng giọng điệu rất cường thế.
The landlord was an old man, but his tone was very firm.Các bài hát sẽ gắn vào tâm trí trẻ, giúp trẻ ghi nhớ được từ vựng cũng nhưgiai điệu và giọng điệu tiếng Anh.
The melody will stick in the child's mind, helping them retain the vocabulary,as well as the rhythm and intonation of English.Megu cảm thấy không thoải mái vì giọng điệu của người đàn ông.
Megu got an uncomfortable feeling from the tone of the man.Những từ lóng, thành ngữ, giọng điệu, tốc độ nhanh và ngữ pháp không đúng cách đều bị loại bỏ, giúp bạn hiểu tiếng Anh dễ dàng hơn.
The slang words, idioms, accents, fast speed and improper grammar are all left out, to make understanding English easier for you.Một số nông dânđã thúc giục thay đổi giọng điệu từ chính phủ.
Some farmers have already urged a change of tone from the government.Bởi vì chúng tôi tin rằng giọng điệu làm cho tất cả sự khác biệt.
Because we believe that the tone of voice makes all the difference.Nếu bạn đã nghe một podcast Tiếng Pháp trong vài tuần,hãy chọn podcast mới cho bạn một giọng nói và giọng điệu mới quen.
If you have been listening to the same French podcast for a few weeks,choose a new one which will give you a new voice and accent to get used to.Ba diễn viên đóng nhạc cụ của họ vànói chuyện với giọng điệu tiếng Anh giả mạo trong suốt bộ phim.
The three actors play their musical instruments andspeak with mock English accents throughout the film.Và sự giao tiếp đó không chỉ là giao tiếp bằng lời nói,cử chỉ hay giọng điệu, mà còn là cách giao tiếp đầy năng lượng.
And that communication is not only communicating from words,gestures or tones, it's also about communicating energetically.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 825, Thời gian: 0.0414 ![]()
![]()
giọng điệu của bạngiọng hát

Tiếng việt-Tiếng anh
giọng điệu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Giọng điệu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
giọng điệu của bạnyour tone of voicethay đổi giọng điệuchange the toneTừng chữ dịch
giọngdanh từvoiceaccenttonevoicesgiọngtính từvocalđiệudanh từtonedancerhythmtuneintonation STừ đồng nghĩa của Giọng điệu
âm điệu giai điệu tone tông màu hùng biện accent nhấn lời nói luận điệu những lời hoa mỹ âm sắc lời lẽ thanh điệu săn chắc dấu rhetoric ngôn từTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Giọng điệu Trong Tiếng Anh Là Gì
-
GIỌNG ĐIỆU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Giọng điệu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Giọng điệu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Quy Tắc Về Ngữ điệu Trong Tiếng Anh Bạn Nhất định Phải Biết
-
Ngữ Điệu Trong Tiếng Anh (Các Quy Tắc Cần Nhớ) | KISS English
-
GIỌNG ĐIỆU - Translation In English
-
TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGỮ ĐIỆU TRONG TIẾNG ANH
-
Quy Tắc Ngữ điệu Trong Tiếng Anh Và Cách Luyện Tập | ELSA Speak
-
'giọng điệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ngữ điệu Trong Phát âm Tiếng Anh
-
Luyện Nói Tiếng Anh Tự Nhiên Với Ngữ Điệu - EJOY English
-
Làm Thế Nào để Cải Thiện Ngữ điệu Trong Tiếng Anh - British Council
-
Ngữ điệu Trong Tiếng Anh: Quy Tắc Nhấn Trọng âm Câu Và Ngữ điệu
-
Quy Tắc đọc Ngữ điệu Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh