Giống đực, Giống Cái Và Giống Khác Trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh có 4 giống:
1. Giống đực (Masculine):
Man (đàn ông), boy (con trai), horse (ngựa đực), lion (sư tử đực)....
2. Giống cái (Feminine)
Woman (phụ nữ), girl (con gái), mare (ngựa cái), lioness (sư tử cái)...
3. Giống chung (Common): dùng cho cả nam lẫn nữ.
Parent (cha mẹ), cousin (anh họ, chị họ), friend (bạn), teacher (giáo viên), student (học sinh).
4. Trung tính (Newter)
Book (quyển sách), table (cái bàn), chair (cái ghế)....
Cách thành lập danh từ giống cái:
1. Thêm hậu tố "ess" vào danh từ giống đực:
Actor (nam diễn viên) - actress (nữ diễn viên).
Host (ông chủ) - hostess (bà chủ).
Master (ông chủ) - mistress (bà chủ).
Tiger (cọp đực) - tigress (cọp cái).
2. Thêm một từ vào trước hoặc sau danh từ:
Boy friend: bạn trai.
Girl friend: bạn gái.
Manservant: đầy tớ trai.
Maidservant: đầy tớ gái.
3. Dùng một từ khác với danh từ giống đực:
Gentleman: quý ông - Lady (quý bà).
Brother (anh em trai) - sister (chị em gái).
Cock (gà trống) - hen (gà mái).
Chuyên mục "Giống đực, giống cái và giống khác trong tiếng Anh" do giáo viên tiếng Anh Trung tâm Anh ngữ SGV tổng hợp.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đực Là Gái Hay Trai
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giống Cái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giống đực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giải đáp 13 Thắc Mắc Về Giới Tính Và Bí ẩn Nhiễm Sắc Thể X, Y, SRY
-
Nguồn Gốc Của Biểu Tượng Nam Và Nữ | TECHRUM.VN
-
Cách đánh Nhau Thể Hiện Giống đực Hay Giống Cái - CAND
-
CÁCH PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH MÈO CON - Thú Y Mỹ Đình
-
“Lại Cái” Hay “lại đực”? - Báo Người Lao động
-
4 Cách Phân Biệt Giới Tính đực Cái ở Mèo Con Bằng Mắt Thường
-
Rối Loạn Phân định Giới Tính Và Chuyển Giới - Cẩm Nang MSD