Giống đực - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˥ ɗɨ̰ʔk˨˩ | jə̰wŋ˩˧ ɗɨ̰k˨˨ | jəwŋ˧˥ ɗɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˩˩ ɗɨk˨˨ | ɟəwŋ˩˩ ɗɨ̰k˨˨ | ɟə̰wŋ˩˧ ɗɨ̰k˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]giống + đực
Danh từ
[sửa]giống đực
- Giới tính thường có giao tử nhỏ hơn (đối với các loài có hai giới tính có thể phân biệt như vầy).
- (Ngôn ngữ học) Phạm trù ngữ pháp trong một số ngôn ngữ được biến tố hoặc có liên quan đến giới tính đực.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Khi nói về con người, "giới nam" được sử dụng thay vì "giống đực".
Trái nghĩa
[sửa]- giống cái
Từ liên hệ
[sửa] phạm trù ngữ pháp- giống đực cái
- giống chung
- giống trung
Tham khảo
[sửa]- "giống đực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Ngôn ngữ học
Từ khóa » đực Là Gái Hay Trai
-
Giống đực – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giống Cái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải đáp 13 Thắc Mắc Về Giới Tính Và Bí ẩn Nhiễm Sắc Thể X, Y, SRY
-
Nguồn Gốc Của Biểu Tượng Nam Và Nữ | TECHRUM.VN
-
Cách đánh Nhau Thể Hiện Giống đực Hay Giống Cái - CAND
-
CÁCH PHÂN BIỆT GIỚI TÍNH MÈO CON - Thú Y Mỹ Đình
-
“Lại Cái” Hay “lại đực”? - Báo Người Lao động
-
4 Cách Phân Biệt Giới Tính đực Cái ở Mèo Con Bằng Mắt Thường
-
Giống đực, Giống Cái Và Giống Khác Trong Tiếng Anh
-
Rối Loạn Phân định Giới Tính Và Chuyển Giới - Cẩm Nang MSD