Giường – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Giường là một đồ vật hay nơi chốn với cấu tạo chính bằng gỗ hay kim loại, bên trên có trải nệm mút, nệm lò xo hay vạc giường và chiếu. Giường được sử dụng làm nơi ngủ, nằm nghỉ ngơi hay nơi quan hệ tình dục. Trên giường thường có gối kê, gối ôm, chăn...Trên giường còn có thể có màn ngăn muỗi đối với những khu vực có muỗi và côn trùng. Cấu tạo của giường gồm bộ khung bằng gỗ, kim loại hay vật liệu khác.[1][2]
Trong lịch sử, giường được đặt dưới mặt đất, bên trên có thể có các vật liệu tự nhiên như gỗ, rơm hay cỏ. Sau này giường được nâng lên khỏi tiếp xúc với mặt đất để tránh ẩm, bẩn và côn trùng. Tại Nhật Bản và Hàn Quốc, giường thường đặt trên sàn nhà bằng gỗ, bên dưới có hệ thống ống dẫn điều hoà nhiệt độ.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Từ giường trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 床 (có nghĩa là giường).[3] William H. Baxter và Laurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 床 là /*k.dzraŋ/. Chữ Hán 床 có âm Hán Việt là sàng.[4] Phía trước giường cũng được gọi là sàng tiền.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Khăn trải giường
- Ngủ
- Kích cỡ giường
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bed”. The Free Dictionary By Farlex. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Bed”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
- ^ William H. Baxter, Laurent Sagart. Old Chinese: A New Reconstruction. New York, Oxford University Press, năm 2014, trang 71.
- ^ Mark J. Alves. "Identifying Early Sino-Vietnamese Vocabulary via Linguistic, Historical, Archaeological, and Ethnological Data". Bulletin of Chinese Linguistics, Volume 9, Issue 2, năm 2016, trang 274.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: Beds Tra bed trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giường.
| |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Các giai đoạn củachu kỳ giấc ngủ |
| ||||||||||||||
Sóng não |
| ||||||||||||||
Rối loạn giấc ngủ |
| ||||||||||||||
Cuộc sốngthường ngày |
|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Giường
- Nệm
- Ngủ
- Bản mẫu cổng thông tin có liên kết đỏ đến cổng thông tin
- Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
- Bài viết chứa nhận dạng BNF
- Bài viết chứa nhận dạng GND
- Bài viết chứa nhận dạng LCCN
- Bài viết chứa nhận dạng NDL
- Bài viết chứa nhận dạng NKC
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cái Vạc Giường
-
Tấm Vạc Giường - TaiLieu.VN
-
Chõng Tre Là Gì? Phân Biệt Cái Chõng Tre Và Giường Tre
-
Cách Xử Lý Giường Ngủ Kêu Cọt Kẹt Nhanh Chóng, đơn Giản - Vua Nệm
-
Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Khi Giường Kêu Cót Két
-
Vạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cháo Cá Vạc Giường Quảng Trị - Báo Người Lao động
-
[Mẹo Vặt] Cách Khắc Phục Giường Ngủ Bị Kêu Cọt Kẹt - Đệm Xanh
-
Cháo Vạt Giường ??? Cái Tên Món ăn Mà Ai Nghe Cũng Hiếu Kỳ
-
Giường Ngủ Chân Cao Gỗ Xoan Đào Tự Nhiên | Shopee Việt Nam
-
Sáng Tạo Cách Làm Giường Tăm Tre - YouTube
-
3 Cái Giường Hộp Gỗ Cẩm Lai
-
So Sánh 3 Loại Dát Giường Thường Dùng Nhất Hiện Nay - COCO
-
Cấu Tạo Giường Ngủ Bao Gồm Những Thành Phần Nào?