Give A Damn: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe ...
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch give a damn EN VI give a damngive a damnTranslate GB
care a hang, give a hoot, give a hang Đọc thêm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: give a damn
To be concerned about, have an interest in, to care .Đọc thêm
Nghe: give a damn
give a damnCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- afTiếng Afrikaans gee 'n damn
- csTiếng Séc čertovat
- euTiếng Basque madarikatua eman
- igTiếng Igbo nye a damn
- knTiếng Kannada ಡ್ಯಾಮ್ ನೀಡಿ
- nlTiếng Hà Lan reet schelen
- stTiếng Sesotho fana ka damn
- suTiếng Sudan masihan damn
- swTiếng Swahili kutoa damn
Phân tích cụm từ: give a damn
- give – đưa cho
- give a personal account - cung cấp một tài khoản cá nhân
- give up control over - từ bỏ quyền kiểm soát
- i asked you to give me - tôi yêu cầu bạn đưa cho tôi
- a – Một
- a 15 minutes walk - 15 phút đi bộ
- a 500 metre section - một đoạn 500 mét
- a child unwonted to strangers - một đứa trẻ không muốn người lạ
- damn – chết tiệt, cái đù, kiếp, khốn nạn, mẹ kiếp, điếng, damnacanthal
- damn impressive - ấn tượng chết tiệt
- Everybody in the whole damn world - Tất cả mọi người trên toàn thế giới chết tiệt
- not a damn thing - không phải là một điều chết tiệt
Từ đồng nghĩa: give a damn
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt climatic- 1roscosmos
- 2palika
- 3rochester
- 4cromit
- 5khí hậu
Ví dụ sử dụng: give a damn | |
---|---|
'When you make love you're using up energy; and afterwards you feel happy and don't give a damn for anything. | 'Khi bạn làm tình, bạn đang sử dụng hết năng lượng; và sau đó bạn cảm thấy hạnh phúc và đừng cho bất cứ điều gì. |
Just give me some damn girl clothes. | Chỉ cho tôi một số quần áo con gái chết tiệt. |
Yes, I can see there are a bunch of people here who give a damn and even though you spurned my advances, I give a damn too. | Vâng, tôi có thể thấy có một nhóm người Ở đây, người cho một thứ chết tiệt và mặc dù bạn đã từ chối những tiến bộ của tôi, tôi cũng cho một thứ chết tiệt. |
I don't give a damn whether you do either, for I shall never understand or forgive myself for this idiocy. | Tôi sẽ không cho phép bạn làm điều đó, vì tôi sẽ không bao giờ hiểu hoặc tha thứ cho bản thân vì sự ngốc nghếch này. |
So glad I don't give a damn. | Thật mừng vì tôi không thèm quan tâm. |
I don't give a damn about last night! | Tôi không quan tâm đến chuyện đêm qua! |
I didn't give a damn, though. | Tuy nhiên, tôi đã không quan tâm. |
You didn't give a damn about my husband. | Bạn không quan tâm đến chồng tôi. |
I can see that you don't give a damn about anything here. | Tôi có thể thấy rằng bạn không quan tâm đến bất cứ điều gì ở đây. |
I don't really give a damn about the decoration of our wedding. | Tôi thực sự không quan tâm đến việc trang trí đám cưới của chúng tôi. |
Not that I got anything against faggots, but I gotta give it up to him. | Không phải tôi có bất cứ điều gì chống lại những kẻ giả mạo, nhưng tôi phải từ bỏ nó. |
If I were God I would damn assholes to hell, not same-sex lovers. | Nếu tôi là Chúa, tôi sẽ chết tiệt xuống địa ngục chứ không phải những người yêu đồng giới. |
I know that Tom will eventually give up and let someone else do that. | Tôi biết rằng Tom cuối cùng sẽ từ bỏ và để người khác làm điều đó. |
Tom told Mary to give him a call after dinner. | Tom nói với Mary hãy gọi cho anh ta sau bữa tối. |
Damn... This is going to be a very long week... | Chết tiệt ... Đây sẽ là một tuần rất dài ... |
Tom will give you all the information you need. | Tom sẽ cung cấp cho bạn tất cả thông tin bạn cần. |
The guy still won't eat a damn pancake. | Anh chàng vẫn không chịu ăn một cái bánh kếp chết tiệt. |
He thinks he's a damn comedian. | Anh ấy nghĩ mình là một diễn viên hài chết tiệt. |
So, I am damn proud to announce that we have finally settled the Hang Seng patent suit, the largest of Teddy's outstanding litigations. | Vì vậy, tôi rất tự hào tuyên bố rằng cuối cùng chúng tôi đã giải quyết vụ kiện bằng sáng chế Hang Seng, vụ kiện lớn nhất của Teddy. |
When America was discovered, said the Radical member, and he began to give some wearisome facts. | Khi nước Mỹ được phát hiện, thành viên cấp tiến nói, và anh ta bắt đầu đưa ra một số sự thật mệt mỏi. |
She's a damn good lawyer and I'm sure she can whip up some papers... | Cô ấy là một luật sư giỏi và tôi chắc chắn rằng cô ấy có thể lấy một số giấy tờ ... |
Do you think it might be possible to meet with Tom Jeter, so he can give me some advice on how to get started? | Bạn có nghĩ rằng có thể gặp Tom Jeter không, vì vậy anh ấy có thể cho tôi một lời khuyên về cách bắt đầu? |
I am so damn tired of waking up with grit in my teeth every morning. | Tôi rất mệt mỏi khi thức dậy với tiếng nghiến răng mỗi sáng. |
But I say he's a God damn good worker. | Nhưng tôi nói anh ấy là một nhân viên giỏi chết tiệt. |
These ships once they target you they never stop, never slow down, never give up until they have destroyed you. | Những con tàu này một khi họ nhắm mục tiêu bạn họ không bao giờ dừng lại, không bao giờ làm chậm, không bao giờ bỏ cuộc cho đến khi họ đã tiêu diệt ngươi. |
You been telling us every damn day like a skinny cuckoo clock. | Bạn đã nói với chúng tôi mỗi ngày chết tiệt như một chiếc đồng hồ cúc cu gầy. |
How can they give them custody? | Làm thế nào họ có thể cho họ quyền nuôi con? |
Um, you'd better be breaking the damn sound barrier, because we need you here right now. | Ừm, tốt hơn hết là bạn nên phá vỡ rào cản âm thanh chết tiệt, bởi vì chúng tôi cần bạn ở đây ngay bây giờ. |
We damn our souls with penitence as laymen with sin. | Chúng ta chết tiệt linh hồn mình bằng sự sám hối như những giáo dân với tội lỗi. |
In 1954, Fosse choreographed his first musical, The Pajama Game, followed by George Abbott's Damn Yankees in 1955. | Năm 1954, Fosse biên đạo vở nhạc kịch đầu tiên của mình, The Pajama Game, tiếp theo là vở Dam Yankees của George Abbott vào năm 1955. |
Từ khóa » Give A Damn Nghĩa Là Gì
-
"Give A Damn" Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
Tiếng Lóng Hôm Nay !!! Give A... - Anh Ngữ Cho Người Việt | Facebook
-
Give A Damn Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Của Not Give/care A Damn Trong Tiếng Anh
-
Give A Damn Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
Give A Damn Là Gì - Công Lý & Pháp Luật
-
Give A Damn Là Gì - What Is The Meaning Of I Don'T Give A ... - TTMN
-
"I Don't Give A Damn" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Anh)
-
Give A Damn Là Gì
-
Tiếng Lóng Hôm Nay !!! Give A Damn Là Gì, Not Give/Care A Damn
-
Từ điển Anh Việt "give A Damn" - Là Gì?
-
Give A Damn Là Gì - Vietvuevent
-
Give A Damn Là Gì - Asiana
-
I Dont Give A Damn Là Gì - Nghĩa Của Từ I Dont Give A Damn