Go After Là Gì - Dịch Thuật Hanu
Có thể bạn quan tâm
Rate this post
Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go after: phrasal verb – Cụm động từ này:
Danh mục bài viết
- đi theo sau
- go after
cụm động từđi theo ai đó
- để chạy theo hoặc theo dõi ai đó
- Anh ta đã đi sau những vụ trộm.
- Cô ấy rời khỏi phòng trong nước mắt vì vậy tôi đi theo cô ấy.
đi theo ai đó / cái gì đó
- để cố gắng có được ai đó / cái gì đó
- Cả hai chúng tôi đều theo đuổi cùng một công việc.
phrasal verbgo after somebody
- to run after or follow somebody
- He went after the burglars.
- She left the room in tears so I went after her.
go after somebody/something
- to try to get somebody/something
- We’re both going after the same job.
Từ khóa » Go After Là Gì
-
Go After Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Go After Trong Câu Tiếng Anh
-
Go After Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Go After Someone Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Go After Là Gì - Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Go After Là Gì? - Công Ty Dịch Thuật VNPC
-
Go After Có Nghĩa Là Gì
-
'go After' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
Go After Là Gì - Dịch Thuật Globallotus
-
Go After Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
" Go After Là Gì - Nghĩa Của Từ Go After Trong Tiếng Việt
-
Go After Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Go After Trong Câu Tiếng Anh
-
Go After Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Từ điển Anh Việt "go After" - Là Gì?
-
Go After Là Gì