Go Off Là Gì

Go off là gì Trang trước Trang sau

Cụm động từ Go off có 6 nghĩa:

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Nổ bom, rung chuông

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- The fire alarm WENT OFF because someone was smoking in the toilets. Chuông báo cháy rung lên bởi vì ai đó hút thuốc trong nhà vệ sinh.

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Bị hỏng

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- The milk WENT OFF because I forgot to put it in the fridge. Sữa bị hỏng bởi vì tôi quên để nó vào trong tủ lạnh.

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Bắt đầu không thích

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- I WENT OFF her when she lied to me. Tôi bắt đầu không thích cô ấy khi cô ấy nói dối tôi.

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Rời đi

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- Please don't GO OFF until we have sorted this out. Xin đừng rời đi cho tới khi chúng tôi xếp nó ra.

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Diễn ra theo kế hoạch

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- The party WENT OFF well. Bữa tiệc diễn ra rất theo kế hoạch.

Nghĩa từ Go off

Ý nghĩa của Go off là:

  • Ngừng hoạt động (thiết bị điện, điện tử)

Ví dụ cụm động từ Go off

Ví dụ minh họa cụm động từ Go off:

- The lights GO OFF automatically when the office is empty. Đèn tự động ngừng hoạt động khi văn phòng vắng người.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Go off trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau:

  • Cụm động từ Go about

  • Cụm động từ Go across

  • Cụm động từ Go after

  • Cụm động từ Go against

  • Cụm động từ Go ahead

  • Cụm động từ Go ahead with

  • Cụm động từ Go along with

  • Cụm động từ Go Go around

  • Cụm động từ Go at

  • Cụm động từ Go away

  • Cụm động từ Go back

  • Cụm động từ Go back on

  • Cụm động từ Go before

  • Cụm động từ Go below

  • Cụm động từ Go by

  • Cụm động từ Go down

  • Cụm động từ Go down on

  • Cụm động từ Go down to

  • Cụm động từ Go down with

  • Cụm động từ Go for

  • Cụm động từ Go for it

  • Cụm động từ Go forth

  • Cụm động từ Go forward

  • Cụm động từ Go in

  • Cụm động từ Go in for

  • Cụm động từ Go in with

  • Cụm động từ Go into

  • Cụm động từ Go it

  • Cụm động từ Go it alone

  • Cụm động từ Go off

  • Cụm động từ Go off with

  • Cụm động từ Go on

  • Cụm động từ Go on about

  • Cụm động từ Go on at

  • Cụm động từ Go on to

  • Cụm động từ Go on with

  • Cụm động từ Go one

  • Cụm động từ Go out

  • Cụm động từ Go out for

  • Cụm động từ Go out to

  • Cụm động từ Go out with

  • Cụm động từ Go over

  • Cụm động từ Go over to

  • Cụm động từ Go past

  • Cụm động từ Go round

  • Cụm động từ Go through

  • Cụm động từ Go through with

  • Cụm động từ Go to

  • Cụm động từ Go together

  • Cụm động từ Go towards

  • Cụm động từ Go under

  • Cụm động từ Go up

  • Cụm động từ Go up to

  • Cụm động từ Go with

  • Cụm động từ Go without

Trang trước Trang sau g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)

Từ khóa » Goes Off Nghĩa Là Gì