Go Off - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Nội động từ
      • 1.1.1 Đồng nghĩa
      • 1.1.2 Chia động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

go off

  1. Nổ, phát nổ. The bomb went off right after the president left his office. — Quả bom phát nổ ngay sau khi ngài tổng thống rời khỏi văn phòng.
  2. Nổi giận, nổi trận lôi đình. When the boss came to know about the scheme, he went off, shouting and throwing everything away. — Khi ông chủ biết về âm mưu, ông nổi trận lôi đình, quát tháo và quẳng đi tất cả mọi thứ.
  3. Kêu, reng (đồng hồ báo thức), rú (còi báo động). The alarm will go off at six a.m. — Đồng hồ báo thức sẽ kêu vào lúc 6 giờ sáng. Just after he spotted the first plane on the horizon, sirens started to go off around the city. — Ngay sau khi anh phát hiện chiếc máy bay đầu tiên phía chân trời, còi báo động bắt đầu rú vang thành phố.
  4. Khởi hành, lên đường, bỏ đi, rời đi. Having sated her appetite, she went off in search of a place to sleep. — Sau khi đã ăn thoả thuê, cô lên đường đi tìm một chỗ để ngủ. I don't know where he's going—he went off without a word. — Tôi không biết anh ấy đang đi đâu—anh ấy bỏ đi không lời từ biệt.
  5. Ôi, thiu (thức ăn). The milk's gone off already! — Sữa bị thiu rồi!
  6. Chán, không còn thích như trước. Ever since falling off my bike, she's gone off cycling to work. — Từ khi ngã từ xe của tôi, cô ấy không thích đi làm bằng xe đạp nữa.

Đồng nghĩa

[sửa] Phát nổ
  • explode
Kêu
  • clang
  • ring
Lên đường, bỏ đi
  • leave
  • depart

Chia động từ

[sửa] Bảng chia động từ của go off
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to go off
Phân từ hiện tại going off
Phân từ quá khứ gone off
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go off go off hoặc goest off¹ goes off hoặc goeth off¹ go off go off go off
Quá khứ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode offdst¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹
Tương lai will/shall² go off will/shall go off hoặc wilt/shalt¹ go off will/shall go off will/shall go off will/shall go off will/shall go off
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go off go off hoặc goest off¹ go off go off go off go off
Quá khứ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹ went off hoặc yode off¹
Tương lai were to go off hoặc should go off were to go off hoặc should go off were to go off hoặc should go off were to go off hoặc should go off were to go off hoặc should go off were to go off hoặc should go off
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại go off let’s go off go off
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=go_off&oldid=1990853” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ tiếng Anh

Từ khóa » Goes Off Nghĩa Là Gì