Gò - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣɔ̤˨˩ | ɣɔ˧˧ | ɣɔ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣɔ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𡍢: gò
- 孤: co, cô, còi, go, gò, côi
- : gò
- 坵: gò, khâu, khưu
- 㩴: gò
- 塸: gu, gò
- 𦁿: gô, gò
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gô
- gõ
- gồ
- gơ
- gờ
- gỡ
- gọ
- go
- gỗ
- gơ
- gở
Danh từ
gò
- Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. Cánh đồng có nhiều gò.
Dịch
- Tiếng Anh: mound, knoll
Động từ
gò
- Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. Gò thùng tôn. Thợ gò.
- Ép vào một khuôn khổ nhất định. Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên. Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích.
- Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định. Gò ngựa dừng lại. Gò thừng cho bò đi thẳng đường.
- Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì. Gò lưng đạp xe lên dốc. Con trâu gò lưng kéo cày. Người gò lại vì đau.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Nhì
[sửa]Số từ
gò
- chín.
Tham khảo
- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Hà Nhì
- Số tiếng Hà Nhì
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Gò đất Nghĩa Là Gì
-
'gò đất' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "gò đất" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Gò - Từ điển Việt
-
Gò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gò đất Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Gò đất - Từ điển ABC
-
Gò đất Tự Nhiên Hay Núi Xương Khổng Lồ Giữa Hà Nội? - VTC News
-
[CHUẨN NHẤT] Gò đống Là Gì? - TopLoigiai
-
Gò đất | Cơ-khí.vn - Năm 2022
-
Từ Điển - Từ Gò Nổng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Gò đất Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
MND định Nghĩa: Gò đất - Mound - Abbreviation Finder