Nghĩa Của Từ Gò - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng
    gò Đống Đa ngôi đền được xây dựng trên một gò đất cao Đồng nghĩa: đống

    Động từ

    làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó
    gò thùng gò lại tấm tôn cho thẳng
    ép vào một khuôn khổ nhất định
    gò từng câu, từng chữ sống gò mình theo ý của người khác
    kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định
    gò cho ngựa đi chậm lại gò dây cương
    tự ép mình vào một tư thế không được tự nhiên, thoải mái, để dễ tập trung sức làm việc gì
    gò lưng đạp lên dốc gò cổ kéo chiếc xe lóc cóc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%C3%B2 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Gò đất Nghĩa Là Gì