GÓC TỐI NƠI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " GÓC TỐI NƠI " in English? góc tốidark cornerdark sidedarkened cornerdark cornersdarkest cornernơiwhereplacelocationsomewhereplaces

Examples of using Góc tối nơi in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó là một góc tối nơi ánh mắt của mọi người hay thậm chí cả ánh sáng cũng bị lá cây che khuất.It was a dark corner where people's eyes and even sunshine were blocked by leaves.Cánh tay hắn đưa ra chỉ vào góc tối nơi hắn nhận ra bộ mặt tai ương của Camille.With extended arm, he pointed to the dark corner where he perceived the sinister face of Camille.Sau khi chứng kiến tình hình căng thẳng giữa sinh viên và cảnh sát chỉ một ngày trước đó,tôi tình cờ đi ngang qua một góc tối nơi có một vài người đang tụ tập.After a pretty intense experience with the police just the day before,I happened to walk by a dark corner where I saw a few people gathered.Phấn khích hơn là…?Em cứ mãi tưởng tượng đó là một góc tối ở một nơi mà mọi người đều không để tâm.A little more excitingthan…? I mean, wherever it is you live, I keep imagining it's some dark corner in a place that everyone's forgotten.Một cuộc hành trình khó quên đang chờ bạn trong một thế giới ngoạn mục, nơi mỗi góc tối và cuộc gặp gỡ bất ngờ sẽ kiểm tra quyết tâm của bạn.An unforgettable journey awaits you in a breathtaking world where each dark corner and unexpected encounter will test your.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesnơi tuyệt đẹp Usage with verbsđến nơinơi bạn muốn biết nơinơi người dùng nơi người chơi chọn nơinơi bạn sinh sống nơi ông làm việc nơi đặt nơi ông gặp MoreUsage with nounsthế giới nơinơi lý tưởng quốc gia nơikhu vực nơithành phố nơinơi chốn trang web nơimôi trường nơinơi du khách ngôi nhà nơiMoreThư mục DNS khớp vớitên với số không nằm ở một nơi trong một số góc tối của internet.The DNS directory thatmatches name to numbers isn't located all in one place in some dark corner of the internet.Chọn một góc tối của ngôi nhà của bạn, nơi nó yên tĩnh.Pick a dark corner of your home where it's quiet.Nhà văn và nghệ sĩ James Bridle hé lộ góc tối của Internet, nơi những người hoặc nhóm người vô danh trên YouTube tác động lên trí não của trẻ nhỏ để[…].Writer and artist James Bridle uncovers a dark, strange corner of the internet, where unknown people or groups on YouTube hack the brains of young children in return for advertising revenue.Nhà văn vànghệ sĩ James Bridle hé lộ góc tối của Internet, nơi những người hoặc nhóm người vô danh trên YouTube tác động lên trí não của trẻ nhỏ để đổi lấy doanh thu quảng cáo.Writer and artist James Bridle uncovers a dark corner of the internet, where unknown people or groups on YouTube hack the brains of young children in return for ad revenue.Nếu bạn dấudiếm về tình trạng HIV của mình trong một góc tối, thì đó chính là nơi bạn cảm thấy mình là bóng tối”.If you hide your HIV status in a dark corner, that's where you will feel you are.”.Phấn đấu để giữ trái tim đang đập,chúng tôi tập trung đèn pin của ý thức vào những góc tối và bị bỏ quên, nơi chúng tôi thấy," Ồ.Striving to still our hammering heart,we focus the flashlight of our consciousness into the dark and neglected corners, where we see,"Oh.Nhưng những người đó lại lôi cây lãnh sam ra khỏi phòng và lên tận gác xép,rồi quẳng nó vào một góc tối trên sàn nhà, nơi không có ánh sáng ban ngày, rồi họ bỏ đi.But they dragged him out of the room and upstairs to the garret andthrew him on the floor, in a dark corner where no daylight shone, and there they left him.Ba ngày sau, vào ngày thứ mười của chuyến thăm dò,cậu tìm thấy một hốc trong một góc tối trên tầng thứ tư, nơi đám kỵ binh yêu tinh đã được tái sinh.Three days later, on the tenth day of his private exploration to be precise,he found a cavity in a dark corner on the fourth floor where goblin raiders were regenerated.Tôi tin chắc rằng thông điệp mà Thaler và tôi đã truyền tải tới cả các giám đốc điều hành lẫn các nhà quản lý danh mục vốn đầu tư ngay lậptức bị tống khứ vào một góc tối của bộ nhớ nơi chúng có thể sẽ chẳng gây ra thiệt hại gì cả.I am convinced that the message that Thaler and I delivered to both the executives andthe portfolio managers was instantly put away in a dark corner of memory where it would cause no damage.Điểm tham chiếu duy nhất của tôi về nơi này là từ một góc tối, xa xôi trong tâm trí tôi, khi nhớ về tin tức bi thảm của Chiến Tranh Kosovo vào cuối những năm 1990 sau nhiều năm thanh lọc sắc tộc làm cho khoảng 750.000 người Albani phải di dời.My only reference point of the place was from some dark, distant corner of my mind, remembering tragic news coverage of the Kosovo War in the late 1990s after years of ethnic cleansing that displaced some 750,000 ethnic Albanians.Net có góc tối của nó(“ net đen”), nơi cái ác tìm được những ngóc ngách thâm nhập mới và hiệu quả để hoạt động và mở rộng.The net has its dark side where evil finds ever new, effective and pervasive ways to act and to expand.”.Một nơi nào đó trên thế giới, có một góc tối… cần một bác sĩ.Somewhere in the world, there's a dark corner… needs a doctor.Nó ở về phía bên phải nơi chúng tôi bước vào, trãi trên một ngọn đối nhỏ, trong một góc tối của địa ngục.It was to the right of where we had entered and up on a small hill in a dark corner of Hell.Chính Chúa Giêsu đã nói rằng“ đèn của thân thể là con mắt”( Mt 6: 22): đôi mắt của Đức Mẹcó thể mang ánh sáng đến mọi góc tối; ở mọi nơi đôi mắt ấy nhen nhóm hy vọng.Jesus Himself said that the eye is“the lamp of the body”(Mt 6:22)-the eyes of Our Lady are able to bring light to every dark corner, everywhere they rekindle hope.Nhưng‘ khuyết danh' dường như bị lãng quên trong xã hội hiện tại, nơi chưa bao giờ bản sắc, thể tính và danh tự được đề cao, nơi những cá nhân đơn lẻ sống ở các siêu đô thị hay vùng tối và góc khuất xa xôi cũng có cơ hội lên tiếng và bày tỏ với thế giới về sự hiện diện của mình bằng nhiều phương tiện, lựa chọn, dựa trên các nền tảng hữu- phi tuyến.However,‘anonymous' seems to be forgotten in the present society, where the identity, personality and cognomen are endorsed, each individual who is living either in megacities or in far dark and hidden corners also has the opportunity to speak up and express to the world their presence by different means, choices, based on linear or non-linear platforms.Đến lúc này tôi vẫn tránh nhìn bọn chúng,giống như bạn vẫn không muốn nhìn vào góc tối của cái tủ nơi não bạn tưởng tượng ra hình ảnh một con quái vật.I would avoided looking at them up until now,the same way you don't look into the dark of a closet where your mind has conjured up a boogey-man.Con ngồi tại góc nơi bóng tối các bức tường gặp mặt.I sit in the corner where the shadows of the walls meet together.Giờ đây ở nơi góc xó tối tăm này, ôm ấp chúng đi vào giấc ngủ, đã là sự báo đáp duy nhất mà ta có thể làm.Now in this dark corner, holding them to sleep is the only reward I can make.Thông thường,camera được đặt trong một góc của căn phòng, nơi nó có thể tối ưu hóa các góc nhìn.Typically, a home camera is placed in the corner of a room where it can optimize the view angle.Mỗi người lính đã đưa ra quyết định khó khăn và thăm những nơi tối trong này hấp dẫn, câu chuyện gai góc..Every soldier has to make difficult decisions and visit dark places in this engaging, gritty narrative.Cô cũng không thể gọi người đấy đangmệt mỏi vào phòng vào buổi tối, vì vậy Kunegunda mặc váy của một hầu gái và trốn trong góc, nơi không có ai chú ý đến.She also could not call the tirednewcomer to her room in the evening, so Kunegunda wore a maid's dress and hid in the corner, where she stayed unnoticed.Tôi chỉ nghĩ rằng một số sơn màu sángcó thể làm sáng chúng lên, vì vậy các góc nơi chúng sống sẽ giành chiến thắng và nhìn tối tăm.I just thought some light paint could brighten them up so the corners where they will live won't look all dark and shadowy.Anh bước ra khỏi phòng vàxuống hội trường để một bộ góc rộng lớn, nơi ông cởi áo khoác của mình, nới lỏng cà vạt, đi vào một cửa sổ, và nhìn qua bóng tối sớm tại sông Hudson ở phía xa.He marched out of the room and down the hall to a vast corner suite, where he removed his jacket, loosened his tie, walked to a window, and gazed through the early darkness at the Hudson River in the distance.Màn hình LED có góc nhìn rộng, rất cần thiết cho các khán giả lớn hoặc nơi tối đa phạm vi bảo hiểm là bắt buộc.LED screens have a wide viewing angle, essential for large audiences or where maximum coverage is required.Đầu tiên tối thiểu Mộtkỹ thuật xây dựng LCD nơi hình học di động được tối ưu hóa cho tối đa tương phản và góc nhìn.First Minimum- An LCD construction technique where the cell geometry is optimized for maximum contrast and viewing angle.Display more examples Results: 95, Time: 0.0201

Word-for-word translation

gócnouncorneranglecornersanglesgócadjectiveangulartốiadjectivedarktốinounnighteveningdinnerpmnơiadverbwheresomewherenơinounplacelocationplaces góc tiếp xúcgóc trên cùng bên phải của màn hình

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English góc tối nơi Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Góc Tới In English