Gọi Tên Tiếng Anh Giống đực Và Cái Của động Vật - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Chủ nhật, 24/4/2016, 04:00 (GMT+7) Gọi tên tiếng Anh giống đực và cái của động vật

Trong tiếng Anh, con cua là "crab" nhưng con đực và cái lại lần lượt là "jimmy", "jenny".

Ảnh: Oxford Dictionaries.

Ảnh: Oxford Dictionaries.

Thay vì đơn giản thêm tính từ "đực" (male) và "cái" (female) để chỉ giới tính của một loài động vật, tiếng Anh lại sử dụng những danh từ hoàn toàn khác biệt mà người dùng phải học thuộc. Danh sách dưới đây bao gồm gần 30 động vật thường gặp có tên gọi chung khác với tên chỉ giới tính đực, cái. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cách dùng "female" và "male" vẫn được chấp nhận, miễn là người đối diện hiểu điều bạn cần diễn đạt.

Tên động vật Nghĩa Động vật giống cái Động vật giống đực
ant /ant/ con kiến queen /kwiːn/, worker /ˈwəːkə/ drone /drəʊn/
antelope /ˈantɪləʊp/ linh dương doe /dəʊ/ buck /bʌk/
bear /bɛː/ con gấu sow /soʊ/, she-bear boar
camel /ˈkam(ə)l/ lạc đà cow /kaʊ/ bull /bʊl/
caribou /ˈkarɪbu/ tuần lộc doe­ /doʊ/ buck /bʌk/
cat /kat/ con mèo queen /kwiːn/ tom /tɑːm/
chimpanzee /tʃɪmpanˈziː/ con tinh tinh empress /'em.prəs/ blackback /ˈblakbak/
chicken /ˈtʃɪkɪn/: con gà hen /hen/ cock /kɑːk/, / rooster /ˈruːstə/
coyote /kɔɪˈəʊti/ chó sói Bắc Mỹ bitch /bɪtʃ/ dog /dɒɡ/
crab /krab/ con cua jenny /ˈdʒɛni/ jimmy /ˈdʒɪmi/
crocodile /'krɒkədʌɪl/ cá sấu cow /kaʊ/ bull /bʊl/
deer /dɪə/ hươu doe /dəʊ/ stag /staɡ/, buck /bʌk/
dog /dɒɡ/ con chó bitch /bɪtʃ/ dog /dɒɡ/
donkey /ˈdɒŋki/ con lừa jenny /ˈdʒɛni/ jack /dʒak/
dragonfly /'draɡ(ə)nflʌɪ/ con chuồn chuồn queen /kwiːn/ king /kɪŋ/, drake /dreɪk/
duck /dʌk/ con vịt duck /dʌk/, hen /hen/ drake /dreɪk/
elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/ con voi cow /kaʊ/ bull /bʊl/
elk /ɛlk/ nai sừng tấm cow /kaʊ/ bull /bʊl/
falcon /ˈfɔː(l)k(ə)n/ chim ưng falcon tiercel /ˈtəːs(ə)l/
ferret /ˈfɛrɪt/ chồn sương jill /dʒɪl/ hob /hɒb/
finch /fɪn(t)ʃ/ chim sẻ hen /hen/ cock /kɑːk/
fox /fɒks/ cáo vixen /ˈvɪks(ə)n/ dog /dɒɡ/
gerbil /ˈdʒəːbɪl/ chuột nhảy doe /dəʊ/ buck /bʌk/
giraffe /dʒɪˈraf/ hươu cao cổ cow /kaʊ/ bull /bʊl/

Y Vân (theo Oxford Dictionaries)

  • Top 100 từ vựng phổ biến nhất tiếng Anh
  • Cách trả lời 9 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh thường gặp
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Vịt Cái Trong Tiếng Anh Là Gì