Gọi Tên Tiếng Anh Giống đực Và Cái Của động Vật - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Trong tiếng Anh, con cua là "crab" nhưng con đực và cái lại lần lượt là "jimmy", "jenny".
Thay vì đơn giản thêm tính từ "đực" (male) và "cái" (female) để chỉ giới tính của một loài động vật, tiếng Anh lại sử dụng những danh từ hoàn toàn khác biệt mà người dùng phải học thuộc. Danh sách dưới đây bao gồm gần 30 động vật thường gặp có tên gọi chung khác với tên chỉ giới tính đực, cái. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cách dùng "female" và "male" vẫn được chấp nhận, miễn là người đối diện hiểu điều bạn cần diễn đạt.
Tên động vật | Nghĩa | Động vật giống cái | Động vật giống đực |
ant /ant/ | con kiến | queen /kwiːn/, worker /ˈwəːkə/ | drone /drəʊn/ |
antelope /ˈantɪləʊp/ | linh dương | doe /dəʊ/ | buck /bʌk/ |
bear /bɛː/ | con gấu | sow /soʊ/, she-bear | boar |
camel /ˈkam(ə)l/ | lạc đà | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
caribou /ˈkarɪbu/ | tuần lộc | doe /doʊ/ | buck /bʌk/ |
cat /kat/ | con mèo | queen /kwiːn/ | tom /tɑːm/ |
chimpanzee /tʃɪmpanˈziː/ | con tinh tinh | empress /'em.prəs/ | blackback /ˈblakbak/ |
chicken /ˈtʃɪkɪn/: | con gà | hen /hen/ | cock /kɑːk/, / rooster /ˈruːstə/ |
coyote /kɔɪˈəʊti/ | chó sói Bắc Mỹ | bitch /bɪtʃ/ | dog /dɒɡ/ |
crab /krab/ | con cua | jenny /ˈdʒɛni/ | jimmy /ˈdʒɪmi/ |
crocodile /'krɒkədʌɪl/ | cá sấu | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
deer /dɪə/ | hươu | doe /dəʊ/ | stag /staɡ/, buck /bʌk/ |
dog /dɒɡ/ | con chó | bitch /bɪtʃ/ | dog /dɒɡ/ |
donkey /ˈdɒŋki/ | con lừa | jenny /ˈdʒɛni/ | jack /dʒak/ |
dragonfly /'draɡ(ə)nflʌɪ/ | con chuồn chuồn | queen /kwiːn/ | king /kɪŋ/, drake /dreɪk/ |
duck /dʌk/ | con vịt | duck /dʌk/, hen /hen/ | drake /dreɪk/ |
elephant /ˈɛlɪf(ə)nt/ | con voi | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
elk /ɛlk/ | nai sừng tấm | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
falcon /ˈfɔː(l)k(ə)n/ | chim ưng | falcon | tiercel /ˈtəːs(ə)l/ |
ferret /ˈfɛrɪt/ | chồn sương | jill /dʒɪl/ | hob /hɒb/ |
finch /fɪn(t)ʃ/ | chim sẻ | hen /hen/ | cock /kɑːk/ |
fox /fɒks/ | cáo | vixen /ˈvɪks(ə)n/ | dog /dɒɡ/ |
gerbil /ˈdʒəːbɪl/ | chuột nhảy | doe /dəʊ/ | buck /bʌk/ |
giraffe /dʒɪˈraf/ | hươu cao cổ | cow /kaʊ/ | bull /bʊl/ |
Y Vân (theo Oxford Dictionaries)
- Top 100 từ vựng phổ biến nhất tiếng Anh
- Cách trả lời 9 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh thường gặp
Từ khóa » Vịt Cái Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Vịt Cái Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Vịt Cái In English - Duck - Glosbe Dictionary
-
Vịt Cái Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Vịt Cái Tiếng Anh Là Gì ? Gọi Tên Tiếng Anh Giống Đực Và Cái Của ...
-
Con Vịt Tiếng Anh Là Gì? Phân Biệt Vịt đực, Vịt Cái & Vịt Con
-
Con Vịt Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
Bản Dịch Của Duck – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
( Con Vịt Tiếng Anh Là Gì - Duck Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
-
CON VỊT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Con Vịt Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì Và Cách Gọi Một Số Con Vật Khác