Gợi ý Top 50+ Tên ở Nhà Cho Bé Trai Tiếng Nhật Hay Và ý Nghĩa - Eva

Lưu ý khi đặt tên ở nhà cho bé trai tiếng Nhật

Nhật Bản và Việt Nam hoặc Hàn Quốc đều là các quốc gia châu Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa nên cách đặt tên tiếng Nhật cho bé trai hay bé gái cũng tuân theo thứ tự họ và tên. Chẳng hạn như tên Kudo Shinichi, trong đó, Kudo là họ và Shinichi là tên.

Tên ở nhà cho bé trai tiếng Nhật hay dành cho bé. (Ảnh minh họa)

Tên ở nhà cho bé trai tiếng Nhật hay dành cho bé. (Ảnh minh họa)

Vì thế, phụ huynh cũng nên lưu ý những tên này để đặt tên ở nhà cho con bằng tiếng Nhật hoặc dùng để giao tiếp với người Nhật.

Gợi ý đặt tên tiếng Nhật cho bé trai

Cũng tương tự như tên tiếng Việt, khi đặt tên ở nhà cho bé trai tiếng Nhật, phụ huynh cũng nên lựa chọn những tên gọi phù hợp với giới tính. Những ký tự ở đuôi trong tên gọi tiếng Nhật cũng có thể đoán được giới tính của các bé.

Thông thường, tên các bé trai sẽ có những ký tự đuôi như -ro, -shi, -o, -ya... Sau đây là những top tên tiếng Nhật cho bé trai hay mà cha mẹ có thể tham khảo cho bé nhà mình:

- Akio: Sáng sủa, ánh sáng

- Aoi: Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam

- Arata: Tươi mới

- Atsushi: Hiền lành, chất phác

Tên tiếng Nhật cho bé trai ở nhà ý nghĩa. (Ảnh minh họa)

Tên tiếng Nhật cho bé trai ở nhà ý nghĩa. (Ảnh minh họa)

- Aman: An toàn

- Akimitsu: Ánh sáng rực rỡ

- Asuka: Ngày mai, hương thơm

- Yutaka: Giàu có

- Yuu: Người con trai ưu tú, xuất sắc

- Yong: Tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm

- Wakana: Yêu chuộng hòa bình

- Toshiaki: Đẹp trai, tài năng

- Tomoko: Trí tuệ

- Toshiro: Thông minh

- Ten: Bầu trời

- Tatsu: Con rồng

- Takumi: Tài giỏi

- Takehiko: Hoàng tử

- Takao: Có hiếu

- Takashi: Thịnh vượng, cao quý

- Takahiro: Người có lòng hiếu thảo

- Susumu: Đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ

- Shinichi: Ngay thẳng

- Santoso: Thanh bình, an lành

- Satoru: Trí tuệ, trí khôn

- Virode: Ánh sáng

- Osamu: Kỷ luật

- Ayumu: Giấc mơ

- Amida: Ánh sáng tinh khiết

- Akira/ Akihiko: Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ

- Botan: Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

- Chin: Người vĩ đại

Đặt tên tiếng Nhật ở nhà dành cho bé trai ý nghĩa. (Ảnh minh họa)

Đặt tên tiếng Nhật ở nhà dành cho bé trai ý nghĩa. (Ảnh minh họa)

- Chiko: Nhanh như mũi tên

- Dai: To lớn, vĩ đại

- Daichi: Trái đất

- Daiki: Độ sáng tuyệt vời

- Daisuke: Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời

- Dian/Dian: Ngọn nến

- Ebisu: Thần may mắn

- Fumihito: Lòng trắc ẩn

- Fuji: Tên con trai tiếng Nhật tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ

- Fumio: Người con trai lễ độ, hòa nhã

- Gi: Người đàn ông dũng cảm

- Garuda: Người đưa tin của Trời

- Goro: Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5

- Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp

- Haru/Haruki: Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời

- Hayate: Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió

- Hiroshi: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai mang ý nghĩa là hào phóng

- Hideyoshi: Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính

- Hinata: Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời

- Hikaru: Ánh sáng, hỗ trợ

- Ho: Tên tiếng Nhật dành cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng

- Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang

- Hirohito: Tấm lòng từ bi

- Hajime: Sự bắt đầu

- Hyuga: Hướng về mặt trời

- Hisashi: Người giàu ý chí

- Issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai với ý nghĩa là con đầu lòng

- Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm

Tên tiếng Nhật ở nhà dành cho bé trai ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)

Tên tiếng Nhật ở nhà dành cho bé trai ý nghĩa nhất. (Ảnh minh họa)

- Jun: Thuận lợi, thuận đường

- Juro: Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài

- Kazuhiko: Người có đức, có tài

- Kenji: Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh

- Ken: Chàng trai khỏe mạnh

- Aki: Lấp lánh mùa thu, Bright

- Akihiro: Bright Hoàng tử

- Akio: Thông minh cậu bé

- Benjiro: Thư giãn, tận hưởng sự bình an

- Chieko: Sự khôn ngoan và Grace

- Hiroshi: Hào phóng

- Hisoka: Bí ẩn

- Hideaki: Tuyệt vời

- Yori: Sự tự tin

- Yoshe: Vâng, với sự tôn trọng

- Yung: Sự tự do

- Yuuta: Tuyệt vời, Big

- Dai: Để tỏa sáng

- Daichi: Grand con trai đầu lòng

- Daiki: Rất có giá trị

- Daisuke: Tuyệt vời giúp đỡ

- Etsu: Sự hân hoan

- Genkei: Được vinh danh

- Tomo: Sự khôn ngoan

- Tomoyo: Thông minh

- Toru: Biển

- Kichirou: Tốt lành, may mắn

- Masahiko: Chính trực, tài đức

- Michio: Tên tiếng Nhật cho bé trai có nghĩa là mạnh mẽ

- Niran: Sự vĩnh cửu

- Nobu: Có niềm tin vào điều gì đó

- Hasu: Heo rừng

- Hasu: Hoa sen

- Hatake: Nông điền

- Higo: Cây dương liễu

- Ho: Tốt bụng

- Hotei: Thần hội hè

Đặt cho bé trai có tên tiếng Nhật ở nhà hay. (Ảnh minh họa)

Đặt cho bé trai có tên tiếng Nhật ở nhà hay. (Ảnh minh họa)

- Goro: Vị trí thứ năm, con trai thứ năm

- Gi: Người dũng cảm

- Haro: Con của lợn rừng

- Hyuga: Nhật hướng

- Isora: Vị thần của bãi biển và miền duyên hải

- Jiro: Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

- Kaiten: Hồi thiên

- Kazuo: Thanh bình (Bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống yên ả và thanh bình)

- Ken: Làn nước trong vắt

- Kenji: Vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì

- Kiba: Răng , nanh

- Kido: Nhóc quỷ

- Kama: Sự hoàng kim

- Kame: Kim qui

- Kami: Thiên đàng, thuộc về thiên đàng

- Kanji: Thiếc (kim loại)

- Kano: Vị thần của nước

- Kinnara: Một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.

- Kisame: Cá mập

- Kiyoshi: Người trầm tính

- Kongo: Kim cương

- Kosho: Vị thần của màu đỏ

- Kuma: Con gấu

- Kumo: Con nhện

- Maito: Cực kì mạnh mẽ (Bố mẹ mong muốn con lớn lên mạnh mẽ)

- Manzo: Vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba

- Maru: Hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.

- Michi: Đường phố

- Michio: Mạnh mẽ (cha mẹ mong con luôn mạnh mẽ và kiên cường)

- Naga: Con rồng/rắn trong thần thoại

- Neji: Xoay tròn

- Niran: Vĩnh cửu

- Orochi: Rắn khổng lồ

- Raiden: Thần sấm chớp

- Rinjin: Thần biển

- Ringo: Quả táo

Đặt tên tiếng Nhật ở nhà hay nhất dành cho các bé trai. (Ảnh minh họa)

Đặt tên tiếng Nhật ở nhà hay nhất dành cho các bé trai. (Ảnh minh họa)

- Ruri: Ngọc bích

- Sam: Thành tựu

- Shika: Hươu

- Shima: Người dân đảo

- Shiro: Vị trí thứ tư

- Tadashi: Người hầu cận trung thành

- Taijutsu: Thái cực

- Taka: Con diều hâu

- Tani: Đến từ thung lũng

- Taro: Cháu đích tôn

- Tatsu: Con rồng

- Ten: Bầu trời

- San: Ngọn núi

- Santoso: Thanh bình, an lành

- Sasuke: Trợ tá

- Seido: Đồng thau (kim loại)

- Tomi: Màu đỏ

- Toru: Biển

- Toshiro: Thông minh (Đây cũng là một cái tên tiếng Nhật hay dành cho bé yêu)

- Uchiha: Quạt giấy

- Uyeda: Đến từ cánh đồng lúa

- Uzumaki: Vòng xoáy

- Washi: Chim ưng

- Yuri: Lắng nghe

- Zen: Một giáo phái của Phật giáo

- Zinan/Xinan: Thứ hai, đứa con trai thứ nhì (Cái tên dành cho bé trai là em)

1001 cách đặt tên cho con sinh mùa Thu Đông thật ý nghĩa 1001 cách đặt tên cho con sinh mùa Thu Đông thật ý nghĩa Đặt tên cho con mùa Thu Đông thật ý nghĩa và hay không chỉ phù hợp với thiên nhiên, tiết trời mà còn sẽ giúp con có cuộc sống tươi đẹp và hợp phong... Bấm xem >>

Đặt tên cho con

Từ khóa » đặt Tên Con Trai Tiếng Nhật