Gớm Mặt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣəːm˧˥ ma̰ʔt˨˩ | ɣə̰ːm˩˧ ma̰k˨˨ | ɣəːm˧˥ mak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣəːm˩˩ mat˨˨ | ɣəːm˩˩ ma̰t˨˨ | ɣə̰ːm˩˧ ma̰t˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gờm mặt
Định nghĩa
gớm mặt
- Khinh ghét, không muốn nhìn. Gớm mặt con người lật lọng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gớm mặt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Gớm Mặt
-
Gờm Mặt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gớm Mặt" - Là Gì?
-
Gớm Mặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gớm Mặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gớm Mặt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gớm Mặt Giải Thích
-
Gớm Mặt Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'lật Lọng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Gớm Mặt | Facebook
-
Bình Gốm Mặt Người Cao Cấp - BINH01 | Shopee Việt Nam
-
Bếp Hồng Ngoại Mặt GỐM Goldsun ECC-GHY106
-
Gớm Mặt Lồn | Facebook
-
Chậu Rửa Mặt Lavabo Gốm Sứ NP-BS0012 - Giá Tốt 2022