Gọn Ghẽ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy âm -e của gọn.
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣɔ̰ʔn˨˩ ɣɛʔɛ˧˥ | ɣɔ̰ŋ˨˨ ɣɛ˧˩˨ | ɣɔŋ˨˩˨ ɣɛ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣɔn˨˨ ɣɛ̰˩˧ | ɣɔ̰n˨˨ ɣɛ˧˩ | ɣɔ̰n˨˨ ɣɛ̰˨˨ | |
Tính từ
[sửa]gọn ghẽ
- Có thứ tự và dễ coi. Sách vở xếp gọn ghẽ.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gọn ghẽ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ láy âm -e tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Gọn Ghẽ
-
Nghĩa Của Từ Gọn Ghẽ - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gọn Ghẽ" - Là Gì?
-
Gọn Ghẽ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Gọn Ghẽ
-
'gọn Ghẽ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "gọn Ghẽ"
-
Gọn Ghẽ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gọn-ghẽ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Gọn-ghẽ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Định Nghĩa Của Từ 'gọn Ghẽ' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh
-
GỌN GHẼ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Các Từ “gọn Ghẽ, Gầy Gò, Gân Guốc, Gượng Gạo” Thuộc Nhóm Từ Nào?