Good Morning: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: good morning
'Good morning' is a common greeting exchanged during the early part of the day, typically from sunrise until noon. It serves as a polite expression that acknowledges someone's presence and conveys a friendly intention to communicate. The phrase can be said in ...Đọc thêm
Nghe: good morning
good morningCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- arTiếng Ả Rập صباحنا
- bnTiếng Bengali সুবুহ
- caTiếng Catalan Bon dia!
- cyTiếng Wales fory da
- fiTiếng Phần Lan Huomenta!
- fyTiếng Frisian moarnssein
- guTiếng Gujarati ગુડ મોર્નિંગ
- knTiếng Kannada ಶುಭೋದಯ
- msTiếng Mã Lai sanjam
- trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ Günaydın'a
- urTiếng Urdu گڈ مارننگ
- zuTiếng Zulu Mutomsa
Phân tích cụm từ: good morning
- good – Tốt, là tốt, háo, ngoan, goo, hayat, bonne, ooty
- have given good results - đã cho kết quả tốt
- having a pretty good - có một khá tốt
- He thought of a good idea - Anh ấy đã nghĩ ra một ý tưởng hay
- morning – buổi sáng
- from early in the morning - từ sáng sớm
- monday morning sickness - ốm nghén thứ hai
- when we wake up in the morning - khi chúng ta thức dậy vào buổi sáng
Từ đồng nghĩa: good morning
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt prisoner- 1bilgram
- 2pasek
- 3putman
- 4polytype
- 5Tù nhân
Ví dụ sử dụng: good morning | |
---|---|
During the Willis Resilience Expedition, Parker and his team conducted live-streaming video interviews to news shows including Good Morning America and CNBC's Squawk Box. | Trong Cuộc thám hiểm khả năng phục hồi của Willis, Parker và nhóm của anh đã thực hiện các cuộc phỏng vấn video phát trực tiếp cho các chương trình tin tức bao gồm Good Morning America và Squawk Box của CNBC. |
Before joining CBS News, King worked as a special correspondent for Good Morning America. | Trước khi gia nhập CBS News, King làm phóng viên đặc biệt cho chương trình Good Morning America. |
Good Morning, Vietnam was one of the most successful films of the year, becoming the fourth highest-grossing film of 1987. | Chào buổi sáng, Việt Nam là một trong những bộ phim thành công nhất trong năm, trở thành bộ phim có doanh thu cao thứ tư của năm 1987. |
Formed in Melbourne, Australia, in 2003, their first public appearance was performed at The Good Morning Captain, a cafe in Collingwood, a suburb of Melbourne. | Được thành lập tại Melbourne, Australia, vào năm 2003, lần đầu tiên họ xuất hiện trước công chúng là tại The Good Morning Captain, một quán cà phê ở Collingwood, ngoại ô Melbourne. |
Gibson left Good Morning America for the second time on June 28, 2006. | Gibson rời Good Morning America lần thứ hai vào ngày 28 tháng 6 năm 2006. |
I only got this case this morning, but I'm sure my client won't be turning his nose up on an offer this good. | Tôi chỉ nhận được trường hợp này sáng nay, nhưng tôi chắc chắn rằng khách hàng của tôi sẽ không đưa ra lời đề nghị Điều này thật tuyệt. |
Good morning. The snow is piled up outside. "Really!?" | Buổi sáng tốt lành. Bên ngoài tuyết chất đống. "Có thật không!?" |
I'm feeling good this morning. | Tôi cảm thấy tốt vào sáng nay. |
Good morning, Mr. Ross. | Chào buổi sáng, ông Ross. |
The bus is very crowded this morning. | Xe buýt sáng nay rất đông. |
As a rule, he arrives at the office about eight-thirty in morning. | Theo quy định, anh ấy đến văn phòng vào khoảng tám giờ rưỡi sáng. |
Whether you have a good voice or not doesn't matter. | Bạn có giọng hát hay hay không không quan trọng. |
Wait until they get good and drunk, and then we'll come in with our guns ablazing. | Đợi cho đến khi họ trở nên tốt và say, và sau đó chúng tôi sẽ xông vào với súng của chúng tôi. |
I cooked yesterday so that my sick mother could have something good to eat. | Hôm qua tôi đã nấu để mẹ ốm có món gì ngon mà ăn. |
I think Tom and Mary are pretty good at sports. | Tôi nghĩ Tom và Mary chơi thể thao khá giỏi. |
There's a very good chance that Tom will do that. | Có một cơ hội rất tốt là Tom sẽ làm điều đó. |
Now that I'm here, the problem is as good as solved. | Bây giờ tôi ở đây, vấn đề đã được giải quyết tốt. |
Tom and Mary said they thought John was probably having a good time in Boston. | Tom và Mary nói rằng họ nghĩ John có lẽ đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở Boston. |
I don't know whether Tom is good at chess or not. | Tôi không biết Tom có giỏi cờ hay không. |
Tom doesn't want to be a doctor, although he's very good at science. | Tom không muốn trở thành bác sĩ, mặc dù anh ấy rất giỏi về khoa học. |
For him, divorce is a good invention, with one sole disadvantage: you have to get married first. | Đối với anh, ly hôn là một phát minh tốt, với một nhược điểm duy nhất: bạn phải kết hôn trước. |
The neighbours have been banging about next door all morning. | Những người hàng xóm đã đập phá nhà bên cạnh suốt buổi sáng. |
I didn't have time to eat breakfast this morning. | Tôi không có thời gian để ăn sáng sáng nay. |
I didn't know Tom was supposed to do that this morning. | Tôi không biết Tom phải làm điều đó vào sáng nay. |
I'd like to offer my excuses for this morning. | Tôi muốn đưa ra lời bào chữa của mình cho sáng nay. |
The next morning, we were up at first light to attempt another escape. | Sáng hôm sau, chúng tôi thức dậy lúc sáng để cố gắng trốn thoát. |
This morning in Saratskiy district the driver of a "Peugeot" drove onto the oncoming lane at 115 km of the Odessa-Reni highway and collided with a bus carrying six people. | sáng tại huyện Saratskiy tài xế của một "Peugeot" lái xe vào làn đường đang tới tại 115 km đường cao tốc Odessa-Reni và va chạm với một chiếc xe buýt chở sáu người này. |
According to South China Morning Post, almost 30 percent of the office space remained empty in the second quarter of 2019. | Theo South China Morning Post, gần 30% diện tích văn phòng vẫn trống trong quý 2 năm 2019. |
All Whythe's award nominations/winners have come from the musical Tomorrow Morning. | Tất cả các đề cử / người chiến thắng giải thưởng của Whythe đều đến từ vở nhạc kịch Tomorrow Morning. |
CBS Morning News is an American early-morning news broadcast presented weekdays on the CBS television network. | CBS Morning News là chương trình phát sóng tin tức buổi sáng sớm của Mỹ được trình chiếu các ngày trong tuần trên mạng truyền hình CBS. |
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Good Morning
-
Good Morning In Vietnamese - Glosbe Dictionary
-
Top 15 Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Good Morning - MarvelVietnam
-
GOOD MORNING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
GOOD MORNING - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
GOOD MORNING Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Good Morning Tiếng Việt Là Gì - Học Tốt
-
Top 9 Good Morning Nghia Tieng Viet La Gi 2022
-
Good Morning | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Good Morning Là Gì? Biến Hóa Câu Từ Cùng Good Morning
-
Đừng Chỉ Nói 'Good Morning', Bỏ Túi Ngay 30 Câu Chào Buổi Sáng ...
-
Google Translate Dịch Nói Bậy Khiến Nhiều Người 'chưng Hửng'
-
Những Mẫu Câu Chào Buổi Sáng Tiếng Anh Hay Thường Dùng