GÓP PHẦN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

GÓP PHẦN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch góp phần bảo vệ môi trườngcontributing to environmental protectiongóp phần bảo vệ môi trườngcontribute to protecting the environmentcontribute to environmental protectiongóp phần bảo vệ môi trườngcontributes to environmental protectiongóp phần bảo vệ môi trườngcontributing to protecting the environmentmaking contribution to environment protection

Ví dụ về việc sử dụng Góp phần bảo vệ môi trường trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cũng như góp phần bảo vệ môi trường.As well as contribute to environmental protection.Nhằm giảm mức tiêu thụ năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường.In order to reduce energy consumption, contribute to environmental protection.Tổng vệ sinh, góp phần bảo vệ môi trường, giữ cân bằng sinh thái.Total hygiene, contribute to environmental protection, ecological balance.Hãy sử dụng gỗ từ rừng tái sinhlà bạn đang chung tay góp phần bảo vệ môi trường.Use recycled wood means you are contributing to protecting the environment.Góp phần bảo vệ môi trường theo như tên thương hiệu Tự Nhiên.Contributing to environmental protection according to the brand name of Natural.Nhân rộng môhình sang các làng nghề khác góp phần bảo vệ môi trường.Replicating the model in other trading village to contribute to environmental protection.Đồng thời góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ tài nguyên rừng.At the same time contributing to environmental protection, protection of forest resources.Chúng tôi hy vọngsẽ bắt đầu từ chính mình và góp phần bảo vệ môi trường.We hope to start from ourselves and contribute to environmental protection.Các lựa chọn của người tiêu dùng về việc tái chế chất thải nhựa có thể bịảnh hưởng bởi nhận thức của họ về việc góp phần bảo vệ môi trường.The choice of consumers about recycling plasticwaste may be affected by their perception of the contribution to environmental protection.Như vậy giảm thiểu đến tối đa rác thải, góp phần bảo vệ môi trường.Consequently, they reduce the waste to a maximum, contribute to environmental protection.Cam kết góp phần bảo vệ môi trường và phấn đấu xây dựng truyền thống đoàn kết, nhân văn tại cộng đồng nơi chúng ta sống và làm việc.Initiating a commitment to contribute to environmental protection and strive to foster the tradition of solidarity, humanism in the community where we live and work.Sử dụng bộ đồ ăn thân thiện Eco và cốc phân hủy sinhhọc không có nghĩa là góp phần bảo vệ môi trường.Using Eco friendly tableware andbiodegradable cup doesn't mean making contribution to environment protection.Mô hình điện mặt trời này không chỉ đem lại sựhiệu quả về mặt kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giúp giảm thải được khối lượng CO2 tới 518,5 tấn/ năm.He added that the solar model is not only economical,but also contributes to environmental protection, helping to reduce CO2 emissions by 518.5 tonnes a year.Sử dụng túi vải hay loại túi nào dùng được nhiều lần vàcó thể phân hủy thay cho túi nilon để góp phần bảo vệ môi trường.Use bags or bags that are used many times andcan decompose instead of plastic bags to contribute to environmental protection.Bây giờ, chúng ta có thể góp phần bảo vệ môi trường và hạn chế rác thải bằng cách thay thế hoặc tái sử dụng các vật dụng hàng ngày thay vì chỉ sử dụng chúng một lần.Now, we can contribute to protecting the environment and limiting the waste by replacing or reusing the daily consumable items instead of just using them once.Mang sự bình yên đến mọi nhà khi sử dụng bìnhgas an toàn của công ty, góp phần bảo vệ môi trường.Bring peace to every home whenusing our top quality gas cylinders, contributing to environmental protection.Từ đó, góp phần bảo vệ môi trường, phát triển bền vững và thu hút đầu tư có chất lượng, đặc biệt từ khu vực tư nhân, nâng cao khả năng cạnh tranh của Việt Nam.”- Bà Thảo nhận định.Since then, contributing to environmental protection, sustainable development and attracting quality investment, especially from the private sector, improving Vietnam's competitiveness.”- Ms. Thao said.Ở bài viết sau, chúng tớsẽ trình bày rõ ràng, từ khi được sinh ra, Aneco đã góp phần bảo vệ môi trường thế nào nhé.The next article willpresent clearly how AnEco has contributed to the environmental protection since its inception.Sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi góp phần bảo vệ môi trường và chúng tôi cam kết đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi hoạt động theo các nguyên tắc bền vững.Our products and services contribute to protecting the environment and we are committed to ensuring that our products and services act in accordance with the principles of sustainability.Một cơ sở xử lý chất thải sẽ đi vàohoạt động vào cuối tháng Mười, góp phần bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện.A waste treatment facility will become operational bythe end of November, thus contributing to environmental protection in the district.Các giải pháp Công trình Xanh như sử dụng năng lượng mặt trời, chiếu sáng tự nhiên và các tiện ích giao thông công cộng sẽ làm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng và giảm khí thải độc hại,qua đó góp phần bảo vệ môi trường.Green Building solutions such as using solar energy, natural lighting, and means of public transportation, will increase energy efficiency and reduce harmful emissions,thereby contributing to environmental protection.Ngoài ra, APH sẽ xây dựng nhà máy sản xuất dao thìanĩa tự hủy tại Việt Nam, góp phần bảo vệ môi trường và trái đất.The company is also planning to develop a self-destructive fork andknife manufacturing factory in Vietnam, contributing to protecting the environment and the Earth.Vậy còn chần chừ gì nữa màkhông tham gia sự kiện vô cùng ý nghĩa này vừa góp phần bảo vệ môi trường và có thể mang đến cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn những cuốn sách" dù không mới nhưng mang rất nhiều ý nghĩa".Still hesitant not toparticipate in this extremely meaningful event has contributed to environmental protection and can bring to disadvantaged children the books"though not new but very much means".Tair Chu Sử dụng bộ đồ ăn thân thiện với sinh thái và cốc phân hủy sinhhọc không có nghĩa là góp phần bảo vệ môi trường. Giới thiệu.Tair Chu Using Eco friendly tableware andbiodegradable cup doesn't mean making contribution to environment protection. Introduction.Nó có thể thay thế các vật liệu kỹ thuật truyền thống và phương pháp xây dựng,xây dựng an toàn hơn và góp phần bảo vệ môi trường, có thể kinh tế, hiệu quả và lâu dài hơn để giải quyết các vấn đề cơ bản trong xây dựng kỹ thuật.It can replace the traditional engineering materials and construction methods,construction safety, and contribute to environmental preservation, more economical and effective to deal with fundamental problems in engineering, durable.Đây là sáng kiến nằm trong chuỗi các hoạt động do Nestlé Việt Nam và mGreen thực hiện nhằmnâng cao nhận thức vàthay đổi hành vi góp phần bảo vệ môi trường và hành tinh.This is an initiative in a series of activities conducted by Nestlé Vietnam and mGreen to raise awareness andchange behavior to contribute to protecting the environment and the planet.Du khách vừa khám phá hệ sinh thái ngập nước của rừng dừa, bơi thuyền thúng, đạp xeđạp hoặc câu cá trong rừng dừa vừa tham gia thu gom rác thải, góp phần bảo vệ môi trường.Tourists have discovered the ecosystem of the flooded palm forest, baskets boating, cycling,fishing or just participate in the coconut forest garbage collection, contributing to environmental protection.Giúp tránh được sự mất mát, tiêu hao hay thất thoát làm giảm được chi phí sử dụng nhiên liệu đáng kể góp phần tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp,cho quốc gia hay góp phần bảo vệ môi trường.Helps avoid the loss, attrition or loss reduces costs significantly fuel use contributes to cost savings for businesses,for national or contribute to environmental protection.Không những vậy việc ứng dụng khoa học công nghệ cao còn giúp nhà sản xuất tiết kiệm các chi phí như nước, phân bón,thuốc bảo vệ thực vật và do đó góp phần bảo vệ môi trường.In addition, the application of science and high technology also helps manufacturers save costs of, for examples, water, fertilizers, and plant protection drugs,thereby contributing to protecting the environment.Giúp tránh được sự mất mát, tiêu hao hay thất thoát làm giảm được chi phí sử dụng nhiên liệu đáng kể góp phần tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp,cho quốc gia hay góp phần bảo vệ môi trường.Helping to avoid losses, wastage or losses, which significantly reduces the cost of fuel use, contributing to cost savings for businesses,the nation or contributing to environmental protection.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 44, Thời gian: 0.024

Từng chữ dịch

gópdanh từcontributiongópđộng từhelpmakecontributeddonatedphầndanh từpartsectionportionsharepiecebảotrạng từbảobaobảodanh từsecurityguaranteebảođộng từsecurevệto defendto protectvệdanh từguardprotectiondefensemôidanh từlipenvironmentmouthlipsmôiđộng từsetting góp phần bảo tồngóp phần cải thiện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh góp phần bảo vệ môi trường English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chung Tay Bảo Vệ Môi Trường Tiếng Anh Là Gì