Từ Vựng Về Bảo Vệ Môi Trường – Protecting The Environment - LeeRit

Ở phần trước, chúng ta đã họctừ vựng về sự phá hủy môi trường. Bài học này chúng ta sẽ cùng học từ vựng liên quan đến Bảo vệ môi trường:

Protecting the environment

  • address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • fight/take action on/reduce/stop global warming đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
  • limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • offset carbon/CO2 emissions làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • reduce (the size of) your carbon footprint làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. Lưu ý: Tác động của bạn đến môi trường mạnh đến cỡ nào, những hành động thường nhật của bạn thải thêm vào khí quyển bao nhiêu khí carbonic (CO2); tất cả những số liệu đó sẽ được tính toán đo lường và hiển thị bằng một con số mà chúng ta gọi là carbon footprint – dấu chân carbon. Con số của bạn càng lớn thì tác động xấu của bạn đến môi trường càng mạnh.
  • achieve/promote sustainable development đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • preserve/conserve biodiversity/natural resources bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • protect endangered species/a coastal ecosystem bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  • prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
  • raise awareness of environmental issues nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
  • save the planet/the rainforests/an endangered species cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

Từ khóa » Chung Tay Bảo Vệ Môi Trường Tiếng Anh Là Gì