Grade6-9-vietnam: Mạo Từ A / An / The Unit 3 - Lớp 8 - .vn
Có thể bạn quan tâm
Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9Mạo từ a / an / the Unit 3 - Lớp 8
Mark as doneARTICLE : A- AN- THE
(MẠO TỪ A/ AN/ THE)
Mạo từ trong tiếng Anh là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.1. Mạo từ bất định: a, an
A/ An là mạo từ bất định đứng trước danh từ số ít, đếm được.
- "A" đứng trước danh từ bắt đầu là một phụ âm
Ví dụ:
a game (một trò chơi);
a boat (một chiếc tàu thủy)
a dictionary (một quyển từ điển)
- "An" đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm
Ví dụ:
an egg (một quả trứng)
an ant (một con kiến)
an apple (một quả táo)
a university (một trường đại học) ;a year (một năm)
a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)
an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)
* Trường hợp đặc biệt:
- “A” đứng trước những danh từ mà có chữ cái đầu là nguyên âm nhưng phát âm như phụ âm
Ví dụ:
a university (một trường đại học)
a European (một người Âu)
- “An” đứng trước danh từ mà có chữ cái đầu là phụ âm nhưng phát âm là âm câm
Ví dụ:
an honour (một niềm vinh dự)
an hour (một giờ đồng hồ)
2. Mạo từ xác định “ the”
"The" là mạo từ xác định dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.
Cách dùng mạo từ “the”
a. Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
Ví dụ:
- The sun (mặt trời); the sea (biển cả)
- The world (thế giới); the earth (quả đất)
b. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
Ví dụ:
I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.
(Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy nhìn tôi với vẻ tò mò)
c. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
Ví dụ:
- The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục)
- The mechanic that I met (Người thợ máy mà tôi đã gặp)
- The place where I waited for him (Nơi mà tôi đợi anh ta)
d. Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt.
Ví dụ:
- My father is working in the garden
(Cha tôi đang làm việc trong vườn) [Vườn nhà tôi]
Please pass the dictionary
(Làm ơn đa quyển tự điển) [Tự điển ở trên bàn]
e. Trước so sánh cực cấp, Trước "first" (thứ nhất), "second" (thứ nhì), "only" (duy nhất).... khi các từ này được
dùng như tính từ hay đại từ.
Ví dụ:
- The first day (Ngày đầu tiên)
- The best time (Thời gian thuận tiện nhất)
- The only way (Cách duy nhất)
f. "The" + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật.
Ví dụ:
- The whale is in danger of becoming extinc.
(Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng)
- The fast food has made life easier for housewives.
(Thức ăn nhanh đã làm cho các bà nội trợ có cuộc sống dễ dàng hơn)
g. "The" có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm người nhất định.
Ví dụ:
- The small shopkeeper is finding business increasingly difficult.
(Giới chủ tiệm nhỏ nhận thấy việc buôn bán ngày càng khó khăn)
h. "The" + Danh từ số ítdùng Trước một động từ số ít. Đại từ là "He/ She/ It"
Ví dụ:
- The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort.
(Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn vì thế họ có thể hưởng tiện nghi thoải mái)
e. "The" + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người, một tầng lớp trong xã hội
Ví dụ:
- The old (Người già)
- The rich and the poor (Người giàu và người nghèo)
k. "The" dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền
Ví dụ:
- The Pacific (Thái Bình Dương);The Netherlands (Hà Lan)
- The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (Dãy Alps)
l. "The" cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từ
Ví dụ:
- The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô)
- The United States of America (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ)
Nhưng người ta lại nói:
- South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (Tây Đức),mặc dù The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Phương)
m. "The" + họ (ở số nhiều)nghĩa là Gia đình ...
Ví dụ:
The Smiths = Gia đình nhà Smith (Vợ chồng Smith và các con)
3. Không dùng mạo từ xác định
a. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Ví dụ:
Europe (Châu Âu), South America (Nam Mỹ), France (Pháp Quốc), Downing Street (Phố Downing)
b. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không chỉ riêng trường hợp nào.
Ví dụ:
- I don't like French beer (Tôi không thích bia Pháp)
- I don't like Mondays (Tôi không thích ngày thứ hai)
c. Sau tính từ sở hữu (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case).
Ví dụ:
- My friend, chứ không nói My the friend
- The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái)
d. Trước tên gọi các bữa ăn.
Ví dụ:
- They have lunch at eleven (Họ ăn cơm trưa lúc 11 giờ)
- They invited some friends to dinner. (Họ mời vài người bạn đến ăn tối)
e. Trước danh từ chỉ phương tiện đi lại:
Ví dụ:
I go to school by bicycle. (Tôi đi học bằng xe đạp.)
Our employees are encouraged to go to work by bus.
(Nhân viên của chúng tôi được khuyến khích đi làm bằng xe buýt.)
Nói chung, có thể thiếu "The" nếu đi đến các địa điểm đó mà ko nhằm mục đích sử dụng các dịch vụ hay chức năng của nó.
Ví dụ:
I go to school everyday. (Tôi đến trường hàng ngày)
They went to the school to see their children's teacher.
(Họ đến trường để gặp thầy của con họ)
◄ Các từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8 Jump to... Jump to... Announcements Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 6 Thì Hiện tại đơn Unit1 - Lớp 6 Thì Hiện tại tiếp diễn Unit 1- Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit2 - Lớp 6 There is - There are Unit 2 - Lớp 6 Prepositions of Places (Giới từ chỉ địa điểm) Unit2 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 6 Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Unit 3 - Lớp 6 Sử dụng To be và Have để miêu tả Unit 3 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 6 So sánh với tính từ Unit 4 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 6 Dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ ngắn. Unit 5 - Lớp 6 Modal Verb: Must Unit 5 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 6 - Lớp 6 Đưa ra lời khuyên với Should và Shouldn't. Unit 6 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 6 Các từ để hỏi Unit 7 - Lớp 6 Liên từ Unit 7 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 6 Thì Quá khứ đơn với động từ To be. Unit 8 - Lớp 6 Thì quá khứ đơn với động từ thường. Unit 8 - Lớp 6 Mệnh lệnh thức Unit 8 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 6 So sánh hơn nhất của tính từ dài Unit 9 - Lớp 6 Thì hiện tại hoàn thành Unit 9 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 10 - Lớp 6 Might for future possibility Unit 10 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 6 Câu điều kiện loại 1. Unit 11 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Could" trong Tiếng anh Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Will be able to" trong tương lai. Unit 12 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 7 Thì Hiện Tại đơn Unit 1 - Lớp 7 Thì Tương Lai đơn Unit 1 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 7 Mệnh lệnh cách với "more" và "less" Unit 2 - Lớp 7 Câu ghép Unit 2 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 7 Quá Khứ đơn Unit 3 - Lớp 7 Thì Hiện Tại Hoàn Thành Unit 3 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 7 So sánh Unit 4 - Lớp 7 Câu đồng tình Unit 4 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 7 Danh từ đếm được và không đếm được Unit 5 - Lớp 7 Cách dùng How much và How many Unit 5 - Lớp 7 Cách dung a, an, some, any Unit 5 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 7 Câu bị động Unit 6 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 7 Cấu trúc Used to + Infinitive Unit 7 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "Although, Despite, In spite of" Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "However, Neverthrless" Unit 8 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 7 Cụm trạng từ Unit 9 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 7 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 7 Bị động của thì Tương lai đơn Unit 10 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 7 Will dùng cho dự đoán tương lai Unit 11 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 7 Câu hỏi đuôi Unit 12 - Lớp 7 So sánh định lượng Unit 12 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 8 Các động từ diễn tả sở thích cá nhân Unit 1 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 8 Dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ Unit 2 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 8 Các từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8 Đưa ra lời khuyên với Should với Shouldn't Unit 4 - Lớp 8 Cách dùng "Have to" Unit 4 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 8 Câu đơn Unit 5 - Lớp 8 Câu ghép Unit 5 - Lớp 8 Câu phức trong Tiếng anh Unit 5 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ đơn Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ tiếp diễn Unit 6 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại I Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại 2 Unit 7 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 8 Các thì Hiện tại trong Tiếng anh Unit 8 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 8 Câu bị động Unit 9 - Lớp 8 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 9 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 8 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 8 Cách dùng Verb + to - infinitive Unit 10 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8 Câu tường thuật Unit 11 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8 May / Might Unit 12 - Lớp 8 Câu hỏi gián tiếp Unit 12 - Lớp 12 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 9 Câu phức Unit 1 - Lớp 9 Cụm động từ Unit 1 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 9 So sánh hơn của tính từ, trạng từ Unit 2 - Lớp 9 Một số Phrasal verbs thường dùng Unit 2 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 9 Câu tường thuật Unit 3 - Lớp 9 Từ để hỏi trước động từ "to - infinitive" Unit 3 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 9 Cấu trúc "used to - infinitive" Unit 4 - Lớp 9 Câu ước (Wish) Unit 4 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 9 Câu bị động có động từ tường thuật Unit 5 - Lớp 9 Suggest + V-ing / Clause with "should" Unit 5 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 9 Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề Unit 6 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 9 Lượng từ (Quantifiers) Unit 7 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 1 Unit 7 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 9 Mạo từ (a, an, the, zero article) Unit 8 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 2 Unit 9 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ Unit 9 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ đơn Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 10 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 10 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 9 Câu bị động Unit 11 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 11 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Mặc dù (Although) Unit 12 - Lớp 9 Dạng của động từ (Verb) Unit 12 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8 ► Skip NavigationNavigation
Home
Site pages
My courses
Courses
Frontpage
Hỗ trợ - Giải đáp - Chương trình
Clips bài học ngôn ngữ- văn hóa của GS. Phan Văn T...
Tài nguyên học - thi tiếng Anh
Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9
General
Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 6
Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 7
Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 8
Các động từ diễn tả sở thích cá nhân Unit 1 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 8
Dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ Unit 2 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 8
Các từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8
Mạo từ a / an / the Unit 3 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8
Đưa ra lời khuyên với Should với Shouldn't Unit 4 - Lớp 8
Cách dùng "Have to" Unit 4 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 8
Câu đơn Unit 5 - Lớp 8
Câu ghép Unit 5 - Lớp 8
Câu phức trong Tiếng anh Unit 5 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 8
Thì Quá khứ đơn Unit 6 - Lớp 8
Thì Quá khứ tiếp diễn Unit 6 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 8
Câu điều kiện loại I Unit 7 - Lớp 8
Câu điều kiện loại 2 Unit 7 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 8
Các thì Hiện tại trong Tiếng anh Unit 8 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 8
Câu bị động Unit 9 - Lớp 8
Thì Quá khứ hoàn thành Unit 9 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 8
Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 8
Cách dùng Verb + to - infinitive Unit 10 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8
Câu tường thuật Unit 11 - Lớp 8
Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8
May / Might Unit 12 - Lớp 8
Câu hỏi gián tiếp Unit 12 - Lớp 12
Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 9
Lịch Giảng đệm
Báo cáo từ Giáo viên & Tác nghiệp
Teacher Courses
Training Courses
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 6 Vĩnh Yên – Phúc Yên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 6 Bình Xuyên – Lập Thạch
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 6 Sông Lô – Tam Đảo – Ta...
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 6 Vĩnh Tường – Yên Lạc
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 7 Phúc Yên - Vĩnh Yên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 7 Lập Thạch - Bình Xuyên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 7 Tam Dương - Sông Lô – ...
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 7 Yên Lạc - Vĩnh Tường
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 8 Vĩnh Yên – Phúc Yên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 8 Lập Thạch - Bình Xuyên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 8 Tam Dương - Sông Lô – ...
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 8 Yên Lạc - Vĩnh Tường
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 9 Vĩnh Yên - Phúc Yên
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 9 Bình Xuyên – Lập Thạch
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 9 Sông Lô – Tam Đảo – Ta...
Tiếng Anh Tăng Cường Khối 9 Vĩnh Tường – Yên Lạc
Học liệu Thi-Kiểm tra Khối 6-12 bổ trợ Chương trìn...
Học liệu bổ trợ Phát âm – Thực hành tiếng
Học liệu Bài giảng Giáo viên
Giảng đệm Khối 6 - 12
Miscellaneous
TATC Lop 6 Phuc Yen (Archive)
TATC Lop 6 Binh Xuyen (Archive)
TATC Lop 6 Yen Lac (Archive)
TATC Lop 6 Song Lo (Archive)
TATC Lop 6 Tam Duong (Archive)
TATC Lớp 6 tỉnh Vĩnh Phúc (Archive)
TATC - Sao lưu - 2022 - 2024
Từ khóa » Cách Dùng A An The Lớp 8
-
Cách Dùng Mạo Từ A, An Và The - VnExpress
-
Bài 8: Mạo Từ A, An, The Và Những Lỗi Thường Gặp - Langmaster
-
Cách Dùng A An The Trong Tiếng Anh Chi Tiết Và đẩy đủ Nhất
-
Mạo Từ A, An, The Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Cách Sử Dụng Mạo Từ A, An, The Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng A An The Lớp 8 - Mua Trâu
-
Ngữ Pháp, Bài Tập Mạo Từ Lớp 8 Có đáp án
-
Bài Tập A An The (mạo Từ) Có Giải Thích đáp án - Daful Bright Teachers
-
Cách Dùng Các Mạo Từ A/An, The - Tech12h
-
CHUYÊN ĐỀ 15. MẠO TỪ*ARTICLES - Bài Tập Tiếng Anh 8 Nâng Cao
-
Cách Dùng A/ AN/ THE: Mẹo Hay để Phân Biệt Chúng & Bài Tập Thực ...
-
Cách Dùng Mạo Từ A, An, The - Ôn Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5 ...
-
Cách Dùng A, An, THE Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh, Có Kèm Ví Dụ Và ...
-
Mạo Từ (A, An, The) | Cách Dùng, Vị Trí & Bài Tập Vận Dụng