Grain - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
    • 1.4 Nội động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡreɪn/
Hoa Kỳ[ˈɡreɪn]

Danh từ

[sửa]

grain (danh từ tập thể số ít) /ˈɡreɪn/

  1. Thóc lúa.
  2. Hạt, hột. a grain of rice — hạt gạo grains of sand — hạt cát
  3. Một chút, mảy may. without a grain of love — không một mảy may yêu thương
  4. Thớ (gỗ). wood of fine grain — gỗ thớ mịn with the grain — dọc thớ, thuận theo thớ against the grain — ngang thớ
  5. Tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng. in grain — về bản chất; triệt để, hoàn toàn a rogue in grain — một thằng chúa đểu man of coarse grain — người thô lỗ
  6. Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam).
  7. Phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm.
  8. (Số nhiều) Bã rượu.

Thành ngữ

[sửa]
  • to be (go) against the grain: Trái ý muốn.
  • dyed in grain: Xem Dye

Ngoại động từ

[sửa]

grain ngoại động từ /ˈɡreɪn/

  1. Nghiến thành hột nhỏ.
  2. Làm nổi hột (ở bề mặt).
  3. Sơn già vân (như vân gỗ, vân đá).
  4. Nhuộm màu bền.
  5. Thuộc thành da sần.
  6. Cạo sạch lông (da để thuộc).

Nội động từ

[sửa]

grain nội động từ /ˈɡreɪn/

  1. Kết thành hạt.

Tham khảo

[sửa]
  • "grain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡʁɛ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
grain/ɡʁɛ̃/ grains/ɡʁɛ̃/

grain /ɡʁɛ̃/

  1. Hạt, gột. Grain de riz — hạt gạo Grain de raisin — bột nho Grain de sel — hạt muối Les grains d’un chapelet — những hạt trong chuỗi hạt
  2. Cát (tơ, lụa); thớ (gỗ, đá). Etoffe d’un joli grain — vải nổi cát đẹp
  3. Chút, tý. Pas un grain de bon sens — không một chút lương tri
  4. (Hàng hải) Cơn gió bất chợt.
  5. Trận mưa rào bất chợt.
  6. (Kỹ thuật) Bạc lót.
  7. (Số nhiều) Thóc gạo, ngũ cốc. Les grains sont en hausse — thóc gạo lên giá
  8. (Khoa đo lường, từ cũ; nghĩa cũ) Grain (đơn vị khối lượng của Pháp, bằng 0, 053 gam). avoir un grain; avoir un petit grain — hơi điên grain de beauté — nốt ruồi mettre son grain de sel; fourrer son grain de sel — chõ vào việc người khác poulet de grain — gà nuôi bằng thóc (có thịt ngon) séparer le bon grain de l’ivraie — xem ivraie veiller au grain — (nghĩa bóng) thận trọng, coi chừng nguy hiểm voir venir le grain — (hàng hải) sắp nguy

Tham khảo

[sửa]
  • "grain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=grain&oldid=1847904” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
  • Động từ tiếng Anh

Từ khóa » Thóc Lúa Tiếng Anh Là Gì