THÓC LÚA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

THÓC LÚA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từthóc lúagrainhạtngũ cốclúathócthớgạograinshạtngũ cốclúathócthớgạo

Ví dụ về việc sử dụng Thóc lúa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiền mặt hay thóc lúa?In cash or grain?Khi đó thóc lúa đầy.Then the grain was loaded.Để ta có thể bán thóc lúa?That we may sell grain?/?Thang máy thóc lúa.Grain Elevator Machine.Chừng nào thìlễ Trăng Mới chấm dứt để ta có thể bán thóc lúa?When will the New Moon be past, That we may sell grain?Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từlúa chín Sử dụng với động từtrồng lúatrồng lúa mì cánh đồng lúa mì trồng lúa gạo ăn lúa mì Sử dụng với danh từlúa mì lúa gạo cánh đồng lúahạt lúa mì lúa miến cây lúamầm lúa mì vựa lúagiá lúa mì thóc lúaHơnThóc lúa và đậu cần chỉ 2- 5% nhiên liệu hóa thạch so với thịt bò.Grains and beans require only 2-5% as much fossil fuel as beef.Vậy mười anh em Giô- xép liền đi xuống Ai- cập mua thóc lúa.So ten of Joseph's brothers went down to buy grain in Egypt.Thóc lúa và đậu cần chỉ 2- 5% nhiên liệu hóa thạch so với thịt bò.Grains and beans require only two to five percent as much fossil fuel as beef.Chim sẻ bị liệt kêvào trong danh sách vì chúng ăn hạt thóc lúa, gây thiệt hại cho nông nghiệp.Sparrows were included on the list because they ate grain seeds, causing disruption to agriculture.Thóc lúa có thể được trao đổi với các mặt hàng khác, theo một bảng giá cố định.Grain could be traded for other goods, according to the fixed price list.Nếu dinh dưỡng có rất nhiều thức ăn ngọt hoặc chất béo, hãy thay thế bằng trái cây,rau cải, thóc lúa, và rau đậu.If you are eating a lot of sweet or fatty foods, replace them with fruits,vegetables, grains and legumes.Chẳng có thóc lúa, cây vả, cây nho, cây lựu mà cũng chẳng có nước để uống nữa!It has no grain, figs, grapevines, or pomegranates, and there's no water to drink!Khu vực quanh đất trồng trọt, chim công kiếm ăn trên phạm vi rộng các loại cây trồng như lạc,cà chua, thóc lúa, ớt và thậm chí cả chuối.Around cultivated areas, peafowl feed on a wide range of crops such as groundnut,tomato, paddy, chili and even bananas.Chẳng có thóc lúa, cây vả, cây nho, cây lựu mà cũng chẳng có nước để uống nữa!This land has no grain, no figs, no grapes, no pomegranates, and no water to drink!Và các việc phi thường đã được công bố ra, nhưng Bước Nhảy Vọt lớn về phía trước đã nặng ý nghĩa làgia tăng việc sản xuất thóc lúa và gang thép.Many kind of miracles were announced but the Great Leap Forwardwas above all about creating huge increases in grain and steel production.Những ai đăng ký ở nông thôn thìkhông được phép mua thóc lúa tại các cửa hàng quốc doanh và con cái của họ bị cấm không được đi học ở thành phố.Those who are registered as ruralresidents were not allowed to buy grain at state-run stores and their children were prohibited from receiving education in cities.Người giàu không cứu giúp người nghèo, cho nên Gessen có một nhà kho bí mật, không ai biết,nơi đó ông chứa đầy thóc lúa, chuẩn bị cho những trường hợp khẩn cấp này.The rich would not help the poor, so Gessen had a secret warehouse, unknown to anyone,which he kept filled with grain, prepared for these emergencies.Những người bị phân loại là dân nôngthôn không được phép mua thóc lúa tại các cửa hàng của nhà nước và con cái của họ cũng bị cấm không được đi học ở thành phố.Those who are registered as ruralresidents were not allowed to buy grain at state-run stores, and their children were prohibited from receiving education in cities.Thóc lúa, bông, và dầu nấu ăn được đặt dưới một hệ thống thu mua thống nhất trên toàn quốc, do đó những sản phẩm nông nghiệp chính không được đưa ra thị trường trao đổi.With grain, cotton, and cooking oil placed under a unified procurement system nationwide, the major agricultural products were excluded from market exchange.Theo ghi chép lịch sử từ các cuộc họp lãnh đạo của ĐCSTQ, Mao được báo cáo đầy đủ về những gì đang xảy ra,và ra lệnh tận thu nhiều hơn nữa thóc lúa thu hoạch được.According to historical records of Chinese Communist Party leadership meetings, Mao was fully aware of what was going on,and still ordered more grain be procured.Bên cạnh tất cả lệ phí này, họ còn phải bán một phần thóc lúa mà họ đã sản xuất theo một tỷ lệ cố định cho nhà nước như là một yêu cầu bắt buộc, và phải trả thuế nông nghiệp, thuế đất, thuế sản xuất vùng đặc biệt, thuế giết mổ và còn thêm vào nhiều thuế khác.Besides all these fees, they also have to sell part of the grains they produce at a flat rate to the state as a mandatory requirement, and pay agriculture tax, land tax, special local produce tax, and butchery tax in addition to numerous other levies.Dưới sự thúc giục điên cuồng của Carleton, Kit Carson tăng tốc chương trìnhtiêu thổ của y, và đến mùa thu y đã phá hủy hầu hết gia súc và thóc lúa giữa Đồn Canby và Hẻm Chelly.Under Carleton's obsessive prodding, Kit Carson accelerated his scorched-earth program,and by autumn had destroyed most of the herds and grain between Fort Canby and Canyon de Chelly.Hơn 70% thóc lúa sản xuất tại Hoa Kỳ( và 1/ 3 được sản xuất khắp thế giới) được chuyển sang nuôi nông súc một cách thiếu hữu hiệu và không đạo đức, để thỏa mãn lòng ham muốn tiền bạc và thịt động vật, khi việc này cần đến 16 cân Anh thóc lúa để sản xuất 1 cân Anh thịt bò nuôi công nghiệp cho con người tiêu thụ.Over 70% of the grain produced in the U.S.(and about one-third produced worldwide) is inefficiently and immorally diverted to feed farmed animals, to satisfy appetites for money and meat, as it takes up to sixteen pounds of grain to produce a single pound of feedlot beef for human consumption.Suốt sáu thế kỷ cơ chế này đã phát triển thành một tổ chức có đầy đủ tư cách pháp lý, mà chính quyền dân sựđã giao phó một phần thóc lúa để phân phát cho dân chúng.By the sixth century this institution had evolved into a corporation with full juridical standing,which the civil authorities themselves entrusted with part of the grain for public distribution.Hơn 70% thóc lúa sản xuất tại Hoa Kỳ( và 1/ 3 được sản xuất khắp thế giới) được chuyển sang nuôi nông súc một cách thiếu hữu hiệu và không đạo đức, để thỏa mãn lòng ham muốn tiền bạc và thịtđộng vật, khi việc này cần đến 16 cân Anh thóc lúa để sản xuất 1 cân Anh thịt bò nuôi công nghiệp cho con người tiêu thụ.Over 70% of the major grains produced in the U.S.(and about one-third produced worldwide) is inefficiently and immorally diverted to feed farmed animals, to satisfy appetites for money and meat,as it takes up to sixteen pounds of grain to produce a single pound of feedlot beef for human consumption.Tuy nhiên, tiền đã hiện hữu rất lâu trước khi có sự phát minh ra đồng tiền đúc, và những nền văn hóa đã thịnh vượng đã dùng như tiền tệ những sự vật khác, chẳng hạn như vỏ sò, bò, da,muối, thóc lúa, hạt, vải và giấy nợ.Yet money existed long before the invention of coinage, and cultures have prospered using other things as currency, such as shells, cattle, skins,salt, grain, beads and cloth.Không chỉ là nơi thờ cúng, chúng còn giữ nhiệm vụ thu gom và tích trữ của cải của vương quốc trong một hệ thống các kho thóc và Kho bạc được quản lý bởi những đốc công,họ giữ trọng trách phân phối thóc lúa và hàng hóa.Not only were they houses of worship, but were also responsible for collecting and storing the nation's wealth in a system of granaries and treasuries administered by overseers,who redistributed grain and goods.Tầm quan trọng của toán học trong quá trình giáo dục một người Ai Cập được thừa nhận thông một tác phẩm văn chương hư cấu vào thời Tân Vương quốc, trong đó tác giả sáng tạo ra một cuộc thi sự uyên bác giữa ông ta với một viên ký lục liên quan đến các công việc tính toán hàng ngày như tính toán đất đai,lao động, và thóc lúa.The importance of mathematics to an educated Egyptian is suggested by a New Kingdom fictional letter in which the writer proposes a scholarly competition between himself and another scribe regarding everyday calculation tasks such as accounting of land,labor and grain.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0188

Từng chữ dịch

thócdanh từgrainricegranariesgrainsthócof paddylúadanh từricepaddygrainwheatcorn S

Từ đồng nghĩa của Thóc lúa

hạt ngũ cốc grain thớ gạo thọcthọc tay

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh thóc lúa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Thóc Lúa Tiếng Anh Là Gì