[Grammar – Bài 2] Chia động Từ ở Thì Hiện Tại Đơn Như Thế Nào?
Có thể bạn quan tâm
Bạn hay gặp lỗi về chia động từ thì hiện tại đơn trong các bài kiểm tra hay dùng trong giao tiếp. Sau đây, TalkFirst sẽ hướng dẫn giúp bạn cách chia động từ thì hiện tại đơn một cách dễ hiểu nhất. Bạn sẽ được tìm hiểu về cấu trúc, các trường hợp đặc biệt cần lưu ý cũng như cách sử dụng thì này trong các trường hợp khác nhau.
1. Tổng quan về thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là thì diễn tả 1 thói quen lặp đi lặp lại, 1 chân lý hay sự thật hiển nhiên được nhiều người biết và công nhận.
Công thức cơ bản của thì hiện tại đơn:
Động từ thường | Động từ be | |
---|---|---|
Khẳng định | S + V (s/es) + O | S + am/ is/ are + adj/ N |
Phủ định | S + don’t/ doesn’t + V + O | S+ am/ is/ are + not + adj/ N |
Nghi vấn | Do/ Does + S + V?– Yes, S + do/ does– No, S + don’t/ doesn’t | Am/ Is/ Are + S+ adj/ noun ?– Yes, S + am/ is/ are– No, S + am/ is/ are + not |
Tìm hiểu thêm: Các chức năng của thì hiện tại đơn
2. Cách chia động từ to-be trong thì hiện tại đơn
Để chia động từ to-be, trước hết cần xác định và phân loại các dạng chủ ngữ:
- Ngôi thứ nhất số ít: I
- Ngôi thứ ba số ít: He, She, It
- Đại từ số nhiều: You, We, They
Bảng chia động từ to-be với các đại từ tương ứng
Chủ ngữ | Be |
---|---|
I | am |
We, You, They/ My parents/ Our teachers/… | are |
He/ She/ It/ Mybrother/ The cat/ Their boss…(ngôi thứ 3 số ít: ở ngoài hội thoại và chỉ có 1) | is |
Tìm hiểu thêm: 80+ ví dụ về thì hiện tại đơn dễ hiểu
Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng
★ Ưu đãi lên đến 25% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học tiếng Anh phỏng vấn xin việc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Đăng ký ngayĐăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng
★ Ưu đãi lên đến 35% ★Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst Name Phone Course Khóa học mà bạn quan tâm: Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh Khóa học Tiếng Anh cho dân IT Khóa học Tiếng Anh cho người mất gốc Khóa học Luyện thi IELTS Khóa học Luyện thi IELTS Online Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online Đăng ký ngay3. Cách chia động từ thường trong thì hiện tại đơn
Để chia được động từ thường ở thì hiện tại đơn, chúng ta cần phải xác định theo 2 yếu tố:
- Xác định thể của động từ theo chủ ngữ với nguyên tắc
Chủ ngữ | Động từ chia |
---|---|
I, you, we, they | V-infinitive (nguyên thể) |
It, he, she | V-(s/es) |
- Xác định âm cuối của động từ để thêm s/es khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He, She, It)
Dạng động từ | Cách chia | Ví dụ |
---|---|---|
Tận cùng là -s, o, -x, -z, -ch, -sh, -ss | Thêm es | fix => fixesteach => teaches |
Tận cùng là 1 phụ âm + y | Thay “y” thành “i” + es | apply => appliesstudy => studies |
Tận cùng là 1 nguyên âm + y | Giữ “y” + s | say => saysplay => plays |
Động từ bất quy tắc: Have | Chuyển thành Has |
Trang tự học tiếng Anh – Chia sẻ các bài học tiếng Anh Giao tiếp & tiếng Anh chuyên ngành miễn phí.
4. Bài tập chia động từ thì hiện tại đơn
Bài tập 1: Điền am/ is/ are (not) vào chỗ trống thích hợp.
1. My best friends…………. food lovers.
2. That stranger…………. in front of our house.
3. We…………. ready for the match.
4. You…………. (not) suitable for this position.
5. This dress…………. (not) expensive.
Đáp án:
1. are
2. is
3. are
4. aren’t
5. isn’t
Bài tập 2: Tìm ra lỗi sai trong các câu bên dưới và sửa lại cho đúng.
1. He is friendly. He doesn’t talk to anyone.
2. Martin and I am classmates.
3. Sarah and Mary is in the living room.
4. Jack isn’t my best friend. We spend a lot of time together.
5. Those co-workers is hard-working and helpful.
Đáp án:
1. is → isn’t
2. am → are
3. is → are
4. isn’t → is
5. is → are
Bài tập 3: Chia các động từ trong (…).
1. My sisters…………. (not enjoy) swimming.
2. Lucy and Martin…………. (go) shopping twice a week.
3. We…………. (not do) exercise frequently.
4. My mother…………. (have) a nice car.
5. Daniel…………. (watch) news every day.
Đáp án:
1. doesn’t enjoy
2.goes
3. don’t do
4. has
5. watches
Bài tập 4: Tìm ra lỗi sai trong các câu bên dưới và sửa lại cho đúng.
1. Carla and Jackson travels every summer.
2. My sisters doesn’t like soup.
3. Sarah love Paris.
4. Jack help me feed my dog on weekends.
5. Susan and I washes our car every Tuesday.
Đáp án:
1. travels → travel
2. doesn’t → don’t hoặc sisters → sister
3. love → loves
4. help → helps
5. washes → wash
Bài tập 5: Sắp xếp lại các (cụm) từ bên dưới để tạo thành câu đúng.
1. like/ swimming/ my brother/ doesn’t/ .
2. go to Disneyland/ our son/ wants to/ always/ .
3. have to work/ that employee/ on Saturdays/ doesn’t/ .
4. have/ you/ laptop/ do/ a/ ?
5. with/ does/ your sister/ live/ wh(om)/ ?
Đáp án:
1. My brother doesn’t like swimming.
2. Our son always wants to go to Disneyland.
3. That employee doesn’t have to work on Saturdays.
4. Do you have a laptop?
5. Who(m) does your sister live with?
Bài tập 6: Đặt câu hỏi cho các phần được gạch chân.
1. My parents live in my hometown.
2. Jessi goes to the gym 5 times a week.
3. He doesn’t like that guy because he is talkative.
4. That company has 4 branches.
5. My aunt usually gets up at 5 to do yoga.
Đáp án:
1. Where do your parents live?
2. How often does Jessi go to the gym?
3. Why doesn’t he like that guy?
4. How many branches does that company have?
5. What time does your aunt get up to do yoga?
Trọn bộ: 100+ câu bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Để trở thành một người nói tiếng Anh thành thạo, việc nắm vững các thì trong tiếng Anh là rất quan trọng. Chúc bạn học tốt và thành công trong việc học tiếng Anh!
Tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Từ khóa » Công Thức Phủ định Hiện Tại đơn
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple) - Công Thức, Dấu Hiệu, Bài Tập Có ...
-
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) - Công Thức Cách Dùng & Bài ...
-
Present Simple: Công Thức, Dấu Hiệu, Bài Tập Có đáp án Chi Tiết
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) : Vừa Khó Vừa Dễ!
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present Tense) Công Thức, Bài Tập - AMA
-
Thì Hiện Tại đơn | Cách Dùng, Cấu Trúc, Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Tất Tần Tật Về Thì Hiện Tại Đơn Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)
-
Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) : Công Thức, Cách Sử Dụng Và Bài ...
-
Thì Hiện Tại đơn, Công Thức, Cách Dùng Và 100 Câu Ví Dụ - Minh Nguyen
-
Thì Hiện Tại đơn ở Thể Phủ định - English Grammar A1 Level For ...
-
Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại đơn - TFlat
-
Công Thức Thì Hiện Tại Đơn, Cấu Trúc Cho động Từ Thường, Tobe ...