Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) : Công Thức, Cách Sử Dụng Và Bài ...

Hotline: 0377.867.319

  • Trang Chủ
  • Từ Điển Câu
  • Tải APP StudyPhim (Android)
  • Study Tiếng Trung
  • Học Tiếng Anh Qua Bài Hát

Support

  • Hotline: 0377.867.319
  • Privacy Policy
  • Nạp Vip

Thể loại

  • Hành động
  • Võ thuật
  • Kiếm hiệp
  • Phiêu lưu
  • Hình sự
  • Chiến tranh
  • Tình cảm
  • Tâm lý
  • Hài
  • Hoạt hình
  • Anime
  • Khoa học viễn tưởng
  • Ma-Kinh dị
  • Tài liệu
  • Sử thi - Cổ trang
  • Gia đình
  • Thể thao - âm nhạc
  • Kinh điển

Copyright © 2015 Studyphim.vn

× (Zalo) 0377.867.319 Ấn CTRL + SHIFT + R nếu gặp lỗi không hiển thị phụ đề. Tắt các app ẩn IP (như 1.1.1.1) khi xem phim. Toggle navigation Đăng nhập
  • Trang chủ Movies Tvshow
  • Bí kíp học
  • Tìm kiếm phim
  • Từ Điển Câu Dictionary
  • Đăng nhập Đăng ký
Thiết lập phụ đề
Lặp câu
Bình thường Thêm 1 lần Liên tục
Phụ đề phiên âm
Hiển thị Đóng Lưu
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
Chưa có tài khoản, click vào đây để đăng ký

Đăng nhập qua cổng Google Đăng nhập bằng Facebook

HOẶC

E-mail

Password Hide

Quên mật khẩu? Nhấn vào đây

Đăng ký qua cổng Google Đăng ký qua cổng Facebook

HOẶC TẠO TÀI KHOẢN TRỰC TIẾP

E-mail

Password Hide

Confirm Password Error message here!

Full name Error message here!

Quên mật khẩu? Nhập email của bạn vào ô dưới. Hệ thống sẽ gửi mật khẩu mới về email của bạn.

E-mail Error message here!

Trở lại đăng nhập

Đóng

Học Thử Ngay Tại Đây

Thì hiện tại đơn (Simple Present) : Công thức, cách sử dụng và bài tập thì hiện tại đơn mới nhất

Công thức của thì hiện tại đơn:

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

  • (Khẳng định): S + Vs/es + O
  • (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
  • (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

  • (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
  • (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
( VIDEO CHIA SẼ ĐẦY ĐỦ VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH)

Học Thử Ngay Tại Đây

  • XEM THÊM: Tổng quan 12 thì trong tiếng anh đầy đủ nhất

Cách sử dụng thì hiện tại đơn 1 :

Hãy xem tình huống mẫu sau:

Alex là một tài xế xe buýt. Nhưng lúc này anh ta đang ngủ trên giường. Vì thế:

He is not driving a bus (he is asleep)

(Anh ấy không đang lái xe buýt (Anh ấy đang ngủ)

Nhưng: He is drives a bus

(Anh ấy lái xe buýt)

Sau đây là công thức thì hiện tại đơn (Simple Present):

I/we/you/they/ drive

He/she/it/ drives

Cách sử dụng thì hiện tại đơn : Chúng ta dùng thì hiện tại đơn (SIMPLE PRESENT) để diễn tả các sự việc một cách tổng quát. Chúng ta không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Chúng ta dùng thì này để nói đến một sự việc nào đó xảy ra liên tục hay lặp đi lặp lại nhiều lần, hay một việc nào đó thường là đúng. Sự việc đó có xảy ra ngay lúc nói hay không không là điều quan trọng.

  • The earth goes round the sun ( Trái đất xoay quanh mặt trời )
  • Nurses look after patients in hospital ( Y tá chăm sóc bệnh nhân ở bệnh viện )
  • In Britain most of the shops close at 5:30pm ( Ở Anh hầu hết các cửa tiệm đóng cửa lúc 5 giờ 30)

Hãy nhớ rằng , chúng ta nói he/she/it - s. Đừng quên chữ s.

I work in a bank. Barry works in shop/

(Tôi làm việc ở một ngân hàng. Barry làm việc ở một cửa tiệm)

Chúng ta dùng do/does để thành lập câu nghi vấn (questions) và câu phủ định (negative).

  • B.Cách sử dụng thì hiện tại đơn 2 :

Do I/we/you/they I/ we / you/ they don’t

+work? + work?

Does He/she/it He/she/it doesn’t

-Excuse me, do you speak English ? (Xin lỗi , anh biết nói tiếng anh không ? )

- Would you like a cigarette? No, thanks, I don’t smoke ( Anh hút một điếu thuốc chứ? Không, cảm ơn. Tôi không hút thuốc).

- What does this word mean ? ( Chữ này nghĩa là gì?) (không dùng “What means this word?)

- People don’t grow rice in Britain ( Mọi người không trồng lúa ở Anh )

C.Cách sử dụng thì hiện tại đơn 3 :

Chúng ta dùng thì Simple Present (thì hiện tại đơn ) khi nói về mức độ thường xuyên của những sự việc mà chúng ta thực hiện .

I get up at 8 o’clock every morning.

(Mỗi sáng tôi thức dậy vào lúc 8 giờ)

How often do you go to the dentist ?

(Anh có thường đi nha sĩ không ?)

Ann doesn’t often drink tea

(Ann không thường uống trà)

In summer, Tom usually plays tenis twice a week.

(Vào mùa hè, Tom thường chơi quần vợt một tuần hai lần)

D.Cách sử dụng thì hiện tại đơn 4:

Lưu ý rằng chúng ta nói :

Where do you come from? (= Where are you from ? )

Anh từ đâu tới ? ( Không dùng : Where are you coming from ?)

He comes from Japan.

(Anh ấy đến từ Nhật Bản) (Không dùng : He is coming from Japan)

E.Cách sử dụng thì hiện tại đơn 5:

Khi muốn đề nghi một điếu gì, bạn có thể nói: Why don’t you …….? (Tại sao bạn không…?)

I’m tired. Why don’t you go to bed early ?

(Tôi mệt. Thế sao bạn không đi ngủ sớm)

Bài tập thì hiện tại đơn :

2.1 In this exercise you have to put the verb into the correct form:

Example : Water boils (boil) at 100 degrees centigrade.

George doesn’t go (not/go) to the cinema very often.

How many languages do you speak (you/speak) ?

  1. The swimming bath……..(open) at 9:00 and ……………….(close) at 18:00 everyday.
  2. What time ……………… (the banks/close) in Britain ?
  3. I have a car but I ……………… (not/use) it very often
  4. How many cigarettes ……………… (you/smoke) a day ?
  5. What ……………… (you/do)? “ “I’m an electrical engineer”.
  6. Where ……………… (your father/come) from ? He ……………… (come) from Scotland.
  7. If you need money; why ………………(you/not/get) a job ?
  8. I ………………(play) the piano, but I ……………… (not/play) very well.
  9. I don’t understand the word “deceive”. What ………………(“deceive”/mean)

2.2 This time you have to read some sentences and correct them. The English is correct but the information is wrong.. Write two correct sentences each time.

Example : The sun goes round the earth. The sun doesn’t go round the earth.

The earth goes round the sun.

  1. The sun ries in the west ………………………………………………………………
  2. Mice catch cats ………………………………………………………………………………
  3. Carpenters make things from metal ………………………………………………
  4. The river Amazon flows into the Pacific Ocean………………………………

2.3 Now you have to use these sentences to make questions. Begin your question with the word(s) in brackets.

Examples : Tom plays tennis. (How often?) How often does Tom play tennist ?

I get up in the morning . (What time/usually?) What time do you usually get up?

  1. Ann watches television (How often?) How often………………………………
  2. I write to my parents. (How often?) ………………………………………………
  3. I have dinner in the evening (what time/usually?)………………………………
  4. Tom works.(where?)………………………………………………………………
  5. I go to the cinema (How often?) ………………………………………………
  6. People do stupid things.(Why ?) ………………………………………………
  7. The car breaks down.(How often?)………………………………………………

Đáp án bài tập thì hiện tại đơn.

2.1

  1. opens...closes
  2. do the banks close
  3. don’t use
  4. do you smoke
  5. do you do
  6. does you father come...comes
  7. don’t you get
  8. play...don’t play
  9. does “deceive” mean

2.2

  1. The sun doesn’t rise in the west. It rises in the east.
  2. Mice don’t catch cats. Cats catch mice.
  3. Carpenters don’t make things from metal. They make things from wood
  4. The River Amazon doesn’t flow into the Pacific Ocean. It flows into the Atlantic Ocean.

2.3

  1. How often does Ann watch television ?
  2. How often do you write to your parents ?
  3. What time do you usually have dinner ( in the evening )
  4. Where does Tom work?
  5. How often do you go to the cinema ?
  6. Why do people do stupid things ?
  7. How often does the car break down ?

- Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) (KHÁM PHÁ PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH QUA PHIM HIỆU QỦA )

Học Thử Ngay Tại Đây

Website học tiếng anh qua phim ảnh đầu tiên dựa trên nền tảng phụ đề song ngữ thông minh. Giúp người học trau dồi khả năng phát âm, luyện nói, luyện nghe và vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng thông qua việc xem phim.

Tải APK Android

LIÊN HỆ: (ZALO) 0377.867.319

Your IP: 103.110.85.167

INDEX
  • Trang chủ
  • Cách học tiếng anh hiệu quả
  • Học tiếng Anh qua bài hát
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Cách phát âm chuẩn tiếng anh
QUY ĐỊNH
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách riêng tư
  • Bản quyền và trách nhiệm nội dung
  • Đăng tải phim
Other Websites
  • Tudiencau.com
  • StudyTiengAnh.vn
  • Toeic123.vn
  • StudyNhac.vn
Top PHIÊN BẢN THỬ NGHIỆM CHỜ CẤP PHÉP BỘ TT&TT Trở về chế độ thường

Từ khóa » Công Thức Phủ định Hiện Tại đơn