Grammar Unit 6: Giới Thiệu Cụm Từ Và Cụm Giới Từ - IZONE
Có thể bạn quan tâm
Bài 1: Tìm cụm giới từ trong các câu đã cho. Xác định cụm giới từ đó bổ sung thông tin cho từ chính nào.
Mẫu:
1. I know the man in the grey suit. Tôi biết người đàn ông mặc bộ âu phục màu xám. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
in the grey suit | man |
Cụm giới từ in the grey suit bổ sung thêm thông tin về trang phục cho danh từ man (người đàn ông), giúp người nghe hiểu người đàn ông được nhắc đến là ai (là người mặc bộ âu phục xám). |
2. Most people in Emma’s class like rock music. Phần lớn mọi người trong lớp của Emma thích nhạc rock. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
in Emma’s class | people |
Cụm giới từ in Emma’s class bổ sung thêm thông tin về mặt địa điểm cho danh từ people (mọi người), giúp người nghe hiểu mọi người được nhắc đến là những ai (là mọi người trong lớp của Emma). |
3. The hairy dog sat in the corner of the room. Chú chó với bộ lông dày ngồi trong góc của căn phòng. | |
Cụm giới từ 1 | Từ chính |
in the corner of the room | sit |
Cụm giới từ in the corner of the room bổ sung thêm thông tin về mặt địa điểm cho động từ sit (ngồi), giúp người nghe hiểu chú chó ngồi tại đâu (trong góc của căn phòng). | |
Cụm giới từ 2 | Từ chính |
of the room | corner |
Cụm giới từ of the room bổ sung thêm thông tin cho danh từ corner (góc), giúp người nghe hiểu cái góc mà chú chó ngồi tại là cái góc nào (cái góc của căn phòng). |
4. Julie is very different from her sister. Julie rất khác so với chị gái của cô ấy. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
from her sister | different |
Cụm giới từ from her sister bổ sung thêm thông tin cho tính từ different (khác biệt, không giống), nêu đối tượng được đem ra so sánh: khác so với ai (khác so với chị gái). |
5. England is famous for its rainy weather. Nước Anh nổi tiếng vì thời tiết hay mưa. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
for its rainy weather | for |
Cụm giới từ for its rainy weather bổ sung thêm thông tin cho tính từ famous (nổi tiếng), nêu nguyên nhân của sự nổi tiếng: nổi tiếng vì cái gì (vì thời tiết hay mưa). |
6. He is taller than me. Anh ấy cao hơn tôi. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
than me | taller |
Cụm giới từ than me bổ sung thêm thông tin cho tính từ taller (cao hơn), nêu đối tượng được so sánh: cao hơn so với ai (cao hơn so với tôi). |
7. She wrote a novel about teenagers. Cô ấy đã viết một cuốn tiểu thuyết về thiếu niên tuổi teen. | |
Cụm giới từ | Từ chính |
about teenagers | novel |
Cụm giới từ about teenagers bổ sung thêm thông tin về mặt chủ đề, nội dung chính cho danh từ novel (cuốn tiểu thuyết), giúp người nghe hiểu cuốn tiểu thuyết ở đây là cuốn tiểu thuyết về nội dung gì (về thiếu niên tuổi teen). |
Từ khóa » Cụm Giới Từ Làm Chủ Ngữ
-
Tất Tần Tật Về Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh - Grammarly
-
CỤM GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH VÀ NHỮNG ĐIỀU CHƯA BIẾT
-
Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sử Dụng Và Bài Tập Có đáp án
-
Giới Từ (Prepositions) - Chức Năng Của Giới Từ Trong Câu
-
Cấu Trúc Của Chủ Ngữ
-
Chủ Ngữ Trong Tiếng Anh: 3 Dạng Chính Trong Câu Cần Nhớ
-
Cụm Giới Từ Trong Tiếng Anh, Chức Năng, Cách Thành Lập - Vieclam123
-
Cách Sử Dụng đúng Chủ Ngữ Trong Tiếng Anh - .vn
-
Tổng Hợp Các Cụm Giới Từ Thường Gặp (Prepositional Phrase)
-
Các Giới Từ Trong Tiếng Anh Thường Gặp | Cách Dùng Và Bài Tập
-
Cấu Trúc Chủ Ngữ Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Cấu Trúc Chung Của Một Câu Trong Tiếng Anh - Du Học AMEC
-
[PDF] Thiết Kế Tập Nhãn Cú Pháp Và Hướng Dẫn Gán Nhãn