Grass - Wiktionary Tiếng Việt

grass
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈɡɹɑːs/
Anh[ˈɡɹɑːs]
Anh[ˈɡɹɑːs]
Hoa Kỳ (California)[ˈɡɹæs]

Danh từ

grass /ˈɡɹɑːs/

  1. Cỏ.
  2. Bãi cỏ, đồng cỏ.
  3. Bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên). please keep off the grass; do not walk on the grass — xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
  4. (Số nhiều) Cây thân cỏ.
  5. (Ngành mỏ) Mặt đất. to bring ore to grass — đưa quặng lên mặt đất
  6. (Lóng) Măng tây.
  7. (Thông tục) Mùa xuân. she will be two years old next grass — mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai

Thành ngữ

  • to be at grass:
    1. Đang gặm cỏ.
    2. (Nghĩa bóng) Đang nghỉ ngơi; không có việc.
  • to cut the grass under somebody's feet: Phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai.
  • to go to grass:
    1. Ra đồng ăn cỏ (súc vật).
    2. (Lóng) Ngã sóng soài (người).
    3. (Lóng) Chết.
  • to go grass!: Chết quách đi cho rồi.
  • to bear the grass grow: Rất thính tai.
  • not to let grass under one's feet: Không để mất thì giờ (khi làm một việc gì).
  • to send to grass:
    1. Cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ.
    2. (Lóng) Đánh ngã sóng soài.

Ngoại động từ

grass ngoại động từ /ˈɡɹɑːs/

  1. Để cỏ mọc; trồng cỏ.
  2. Đánh ngã sóng soài.
  3. Bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất.
  4. Căng (vải...) trên cỏ để phơi.

Chia động từ

grass
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to grass
Phân từ hiện tại grassing
Phân từ quá khứ grassed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại grass grass hoặc grassest¹ grasses hoặc grasseth¹ grass grass grass
Quá khứ grassed grassed hoặc grassedst¹ grassed grassed grassed grassed
Tương lai will/shall² grass will/shall grass hoặc wilt/shalt¹ grass will/shall grass will/shall grass will/shall grass will/shall grass
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại grass grass hoặc grassest¹ grass grass grass grass
Quá khứ grassed grassed grassed grassed grassed grassed
Tương lai were to grass hoặc should grass were to grass hoặc should grass were to grass hoặc should grass were to grass hoặc should grass were to grass hoặc should grass were to grass hoặc should grass
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại grass let’s grass grass
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “grass”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=grass&oldid=1848164”

Từ khóa » Cây Cỏ đọc Tiếng Anh Là Gì