Green - Wiktionary Tiếng Việt

green
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Ngoại động từ
      • 1.5.1 Chia động từ
    • 1.6 Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈɡrin/
Hoa Kỳ[ˈɡrin]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:green
Various shades of green

Tính từ

green(so sánh hơn greener, so sánh nhất greenest)

  1. Xanh lá cây, (màu) lục. RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được
  2. Xanh; tươi. green fruit — quả xanh green timber — gỗ tươi green hide — da sống
  3. Đầy sức sống; thanh xuân. green years — tuổi xanh, tuổi thanh xuân
  4. Chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin. a green hand — thợ mới vào nghề to be still green at one's job — mới làm việc còn bỡ ngỡ to be not so green as to believe something — không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì
  5. Tái xanh, tái ngắt (nước da). to look green — tái xanh, tái mét looking green with jealousy — tái đi vì ghen tức
  6. (Nghĩa bóng) Ghen, ghen tức, ghen tị. a green eye — sự ghen tị
  7. Còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương). a green wound — vết thương còn mới

Danh từ

green (số nhiều greens)

  1. Màu xanh lá cây, màu xanh lục. RGBCMYKNCSMunsellPhổ nhìn thấy được
  2. Quần áo màu lục. to be dressed in green — mặc quần áo màu lục
  3. Phẩm lục (để nhuộm). Paris green — phẩm lục Pa-ri
  4. Cây cỏ.
  5. Bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh.
  6. (Số nhiều) Rau.
  7. (Nghĩa bóng) Tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng. in the green — đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống
  8. Vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt. do you see any green in my eye? — anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không?

Nội động từ

green nội động từ /ˈɡrin/

  1. Trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục.

Chia động từ

green
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to green
Phân từ hiện tại greening
Phân từ quá khứ greened
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại green green hoặc greenest¹ greens hoặc greeneth¹ green green green
Quá khứ greened greened hoặc greenedst¹ greened greened greened greened
Tương lai will/shall² green will/shall green hoặc wilt/shalt¹ green will/shall green will/shall green will/shall green will/shall green
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại green green hoặc greenest¹ green green green green
Quá khứ greened greened greened greened greened greened
Tương lai were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại green let’s green green
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Ngoại động từ

green ngoại động từ /ˈɡrin/

  1. Làm cho xanh; nhuộm lục.
  2. (Lóng) Bịp, lừa bịp.

Chia động từ

green
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to green
Phân từ hiện tại greening
Phân từ quá khứ greened
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại green green hoặc greenest¹ greens hoặc greeneth¹ green green green
Quá khứ greened greened hoặc greenedst¹ greened greened greened greened
Tương lai will/shall² green will/shall green hoặc wilt/shalt¹ green will/shall green will/shall green will/shall green will/shall green
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại green green hoặc greenest¹ green green green green
Quá khứ greened greened greened greened greened greened
Tương lai were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green were to green hoặc should green
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại green let’s green green
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “green”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=green&oldid=2095439”

Từ khóa » Cách Phát âm Green