GU THẨM MỸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
GU THẨM MỸ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch gu thẩm mỹ
aesthetic taste
gu thẩm mỹhương vị thẩm mỹ
{-}
Phong cách/chủ đề:
Each country has its own taste.Ít nhất theo gu thẩm mỹ của mình.
At least, with regard to my musical taste.Anh phóng đại mọi thứ và chẳng có gu thẩm mỹ.
You exaggerate things and have bad fashion taste.Nhưng gu thẩm mỹ của bạn, thứ đưa bạn vào trò chơi, lại là kẻ giết người.
But your taste, what got you into the game, is still a murderer.Giúp bạn thể hiện cá tính và gu thẩm mỹ độc đáo.
To reflect their UNIQUE personality and tastes.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từsang mỹmỹ muốn chống mỹngười mỹ bị người mỹ nói người mỹ tin châu mỹ la tinh người mỹ muốn mỹ tăng mỹ chiếm HơnSử dụng với danh từngười mỹnước mỹbắc mỹtổng thống mỹchính phủ mỹquân đội mỹnam mỹmỹ phẩm hải quân mỹchâu mỹHơnGu thẩm mỹ của đệ nhất phu nhân Mỹ được đánh giá cao.
The First Lady of the United States deserves respect.Họ sở hữu phong cách sống, gu thẩm mỹ đặc trưng.
They have a characteristic lifestyle and aesthetic taste.Em gái chúng ta sinh ra với một khuyết điểm khủng khiếp: không có gu thẩm mỹ.
Our sister was born with a ghastly affliction: no taste.Nhưng gu thẩm mỹ của bạn, thứ đưa bạn vào trò chơi, lại là kẻ giết người.
But your taste, the thing that got you into the game, is still killer.Cô bất đắc dĩ nói,“ Anh, gu thẩm mỹ của anh vẫn khác người như vậy.”.
She said helplessly,“Brother, your aesthetic is still so different from others.”.Mỗi spa đều được thiết kế theo một phong cách riêng tùy vào gu thẩm mỹ chủ nhân và mục….
Each spa is designed in a separate style depending on the aesthetic taste and target customers.Mỗi người đều có gu thẩm mỹ khác nhau, đặc biệt là trong nội thất nhà cửa.
Everyone has different tastes in colors, especially when it comes to their homes.Tất cả trong số họ đều tạo ra thứ nghệ thuật đặc biệt chothấy tài năng phi thường và gu thẩm mỹ độc đáo.
All ten of them create exceptional art which shows extraordinary talents andrather unique aesthetics.Giai đoạn thứ hai trong sự phát triển gu thẩm mỹ là một nỗ lực có ý thức để trở nên sáng tạo.
The second phase in growth of taste is a conscious attempt at originality.Hãy sử dụng gu thẩm mỹ tinh tế của mình để chọn lựa trang phục, phụ kiện phù hợp cho ngày trọng đại của cô ấy nhé.
Use your delicate aesthetic to choose the right outfit and accessories for her big day.Bất chấp những khác biệt trong sở thích và gu thẩm mỹ, Karen và Denys đã có một câu chuyện tình lãng mạn.
Despite the great difference in their interests and tastes, Karen and Denys have a whirlwind romance.Trước tiên, chúng tôi loại bỏ các chi tiết thừa mà có thể một số người không thích,tùy thuộc vào gu thẩm mỹ của họ.
First, we would avoid extras that some people like and others don't,depending on their aesthetics.Trở lại năm 1834,Alexander Kinmont muốn nâng cao gu thẩm mỹ của độc giả bằng việc giới hạn danh sách sách đọc của họ.
Back in 1834, Alexander Kinmont wanted to refine the tastes of readers by limiting their reading lists.HIpster là một bộ các thiết kế PowerPoint sáng tạo,có một cảm giác được làm thủ công và gu thẩm mỹ hiện đại.
Hipster is a set of inspirational powerpoint presentationdesigns that have a hand-crafted feel and modern aesthetic.Nói phong cách“ Bespoke” thể hiện gu thẩm mỹ của chủ nhân, còn là vì“ Bespoke” là phương tiện dễ dàng nhất để những người duymỹ thể hiện quan điểm thẩm mỹ, cái đẹp, bố cục và bài trí.
Why it can be said that the“Bespoke” style shows the aesthetic taste of the owner because“Bespoke” is the easiest way for aestheticists to express their aesthetic perspectives, beauty, layout and arrangement.Nhạc cổ điển thường được xem như một sự lựa chọn của nền văn hóa-âm nhạc dành cho những người thông minh với gu thẩm mỹ tinh tế.
Classical music is often seen as the choice of the cultured-music for clever people with sophisticated tastes.Quan sát cư dân dưới nước làm dịu các dây thần kinh, và nếu bể cá của bạn có những con cá xinh đẹp,nó đáp ứng gu thẩm mỹ của bạn, gây ra cảm giác tự hào và trang trí căn phòng.
Observation of the underwater inhabitants calms the nerves, and if your aquarium is inhabited by beautiful fish,it meets your aesthetic taste, evokes a sense of pride and decorates the room.Ông yêu cầu tất cả các cấu trúc được Hàn Quốc xây dựng cần điều chỉnh lại đểchúng" đáp ứng tình cảm và gu thẩm mỹ của chúng ta".
He ordered all structures erected by South Korea to berebuilt so they"meet our own sentiment and aesthetic taste.".Sự sáng tạo rõ rệt hơn ở những đứa trẻ quen thuộc với âm nhạc từnhỏ và chúng cũng phát triển gu thẩm mỹ bẩm sinh( những đứa trẻ như vậy thường không phải nói về sự tương thích và liên quan của quần áo và hành vi, và chúng có ý thức bẩm sinh).
Creativity is more pronounced in children who are familiar with music since childhood,and they also develop an innate aesthetic taste(such kids usually do not have to talk about the compatibility and relevance of clothing and behavior, and they have a sense of tact inborn).Bạn có thể tìm hiểu bằng cách nghiên cứu trên một vài blog thời trang hoặcđi mua sắm với một người bạn có gu thẩm mỹ tốt.
You can feel a bit more together by studying up on a few fashion blogs orgoing shopping with a friend that has good taste.Nếu như phòng khách của người Việt thường được coi là bộ mặt của gia đình để tiếp khách, nên cách bài trí đồ đạc phải làm saonhìn cho thật“ sang” để phô bày“ gu thẩm mỹ”, thì phòng khách của gia đình người Nhật lại hướng đến sự giản tiện và cố gắng thiết kế để nó là môi trường“ nuôi dưỡng hứng thú với học tập” cho con.
If the living room of Vietnamese people is often considered the face of the family to receive guests, so the way of furnishingmust do to see the real"to" show"aesthetic taste", the living room of the family The Japanese are aiming to simplify and try to design it to be a"nurturing environment for children".Các điểm nhấn và không gian nội thất sang trọng sẽ mang đến niềm vui cho bạn mỗi ngày vàthể hiện rõ gu thẩm mỹ của bạn.
The luxurious highlights and fine ambience of your interior will bring you a whole new sense of joy every day andreflect your good taste.Hầu hết những người không am hiểu về nghệ thuật sẽ không thích thú với món quà này,hơn thế bản thân mỗi người có mỗi gu thẩm mỹ, đánh giá nghệ thuật khác nhau.
Most people who are not knowledgeable about art will not be interested in this gift,more so each person has a different aesthetic taste, art appreciation.Cá nhân hóa tối đa theo phong cách của chủ nhân là yếu tố quan trọng nhất của phong cách“ Bespoke”, vì vậy không gian nội thất“ Bespoke” chínhlà những gì thể hiện cá tính, gu thẩm mỹ rõ nét nhất của gia chủ.
Maximum personalization in the owner's style is the most important factor of the“Bespoke” style; therefore,the interior space of“Bespoke” somewhat expresses the personality, aesthetic tastes in the clearest ways of the owners.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0158 ![]()
gu nóigua

Tiếng việt-Tiếng anh
gu thẩm mỹ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Gu thẩm mỹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
gudanh từgutastetypesensestylethẩmdanh từjurisdictioncompetenceauthoritythẩmtrạng từshenthẩmtính từcompetentmỹtính từamericanmỹdanh từamericamỹunited statesthe U.S.Truy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Có Mắt Thẩm Mỹ Tiếng Anh Là Gì
-
Có Khiếu Thẩm Mỹ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Có Mắt Thẩm Mỹ Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư
-
Mắt Thẩm Mỹ Tiếng Anh Là Gì
-
Results For Mắt Thẩm Mỹ Translation From Vietnamese To English
-
Khiếu Thẩm Mỹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VỀ MẶT THẨM MỸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Tôi Là Người Có Mắt Thẩm Mỹ Dịch
-
"Thẩm Mỹ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khi Bạn Muốn Khen Ai đó Có Gu Thẩm... - Học Tiếng Anh Online
-
Mất Thẩm Mỹ Tiếng Anh Là Gì
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thẩm Mỹ' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Thẩm Mỹ Viện – Wikipedia Tiếng Việt