Gù - Wiktionary Tiếng Việt

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣṳ˨˩ɣu˧˧ɣu˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣu˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 虬: cầu, cù, gù
  • 虯: cầu, cù, gù
  • 俱: cụ, câu, cu, gu, gù
  • 㖵: gừ, gù
  • 𡆚: gù
  • 鴝: câu, cu, cú, cù, gù
  • 臞: cù, gù

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gụ
  • gừ

Tính từ

  1. Nói lưng hơi còng. Bà cụ đã bắt đầu gù lưng. Người gù.
  2. Tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái. Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu. Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (ChpNếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gù”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=gù&oldid=1849682”

Từ khóa » Gù Lưng Nghĩa Là Gì