GUERRE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

GUERRE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch Danh từguerreguerre

Ví dụ về việc sử dụng Guerre trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
La guerre d'Indochine(in French).La guerre d' Indochine( bằng tiếng Pháp).His actual reply was“Alors, c'est la guerre!”!Thì câu trả lời của ông là: La guerre, c' est la guerre!Moulin's famous nom de guerre Max is presumed to be selected in honor of Jacob.Nom de guerre nổi tiếng của Moulin được cho là được chọn để vinh danh Jacob.Michel Thomas” was his fifth false identity andnom de guerre.Michel Thomas” là nhân dạng giả thứ năm vàcũng là danh của ông.In 2014,Actes Sud published his Aux animaux la guerre, which was adapted for television by Alain Tasma.Năm 2014, anhcho xuất bản tác phẩm Aux animaux la guerre tại nhà xuất bản Actes Sud, được Alain Tasma chuyển thể thành phim truyền hình.It is not just fighting," said al-Homsi,who uses a nom de guerre.Đó không đơn thuần là chuyện đánh nhau,"al- Homsi nói, dùng tên giả.With this in mind, the Ecole de Guerre Economique prepares its students for an efficient use of information technologies, learning social networks and the changes of internet.Với điều này trong tâm trí, Ecole de Guerre Economique chuẩn bị cho sinh viên của mình để sử dụng hiệu quả các công nghệ thông tin, học các mạng xã hội và những thay đổi của internet.In 1940 Ben Bella enlisted again andwas awarded the Croix de guerre.Trong năm 1940, Ben Bella gia nhập quân ngũ một lần nữa vàđã được trao Croix de Guerre.José Maria Vasconcelos, popularly known by his nom de guerre Taur Matan Ruak(Tetum for“Two Sharp Eyes”) is an East Timorese politician who was elected as President of East Timor in April 2012.José Maria Vasconcelos, thường được gọi bằng nom de guerre là Taur Matan Ruak là một chính khách Đông Timor đã làm Tổng thống Đông Timor kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2012.The English word war mightlook completely different from its French counterpart, guerre.Chiến tranh trong tiếng Anh có thể trông hoàntoàn khác so với từ tiếng Pháp, guerre.He then moved to the Commissariatau reclassement des prisonniers de guerre(Service for the orientation of POWS).Sau đó ông chuyển tới Commissariatau reclassement des prisonniers de guerre( Sở hướng nghiệp cho tù binh chiến trah).The melody originates from that of the French song"Marlbrough s'en va-t-en guerre.".Giai điệu bắt nguồn từ bài hát tiếng Pháp" Marlbrough s' en va- t- en guerre"(" Marlborough đã ra trận").Her mother's paternal grandfather, Louis Volant, was French,and was awarded the Croix de Guerre for exceptional bravery in defending the village of Courcelles-le-Comte during the First World War.Ông nội của mẹ cô, Louis Volant, là người Pháp,được trao tặng giải thưởng Croix de Guerre về lòng can đảm trong việc bảo vệ làng Courcelles- le- Comte trong Thế chiến thứ nhất.During the early 1950s, Arafat adopted the name Yasser, and in the early years of Arafat's guerrilla career,he assumed the nom de guerre of Abu Ammar.Đầu những năm 1950, Arafat chấp nhận cái tên Yasser, và trong những năm đầu sự nghiệp du kích của Arafat,ông lấy nom de guerre là Abu Ammar.In the beginning of 2003, a custom,largely influenced by the Échec à la guerre collective, emerged in Quebec of wearing the white ribbon to show a belief in the need for peace(mostly in opposition to the then-impending war in Iraq).Vào đầu năm 2003, một phong tục, chịu ảnhhưởng lớn của tập thể Échec à la guerre, đã xuất hiện ở Quebec đeo ruy băng trắng để thể hiện niềm tin trong nhu cầu hòa bình( chủ yếu là đối lập với cuộc chiến sắp xảy ra ở Iraq).In 1488, Francis II was defeated at the Battle of Saint-Aubin-du-Cormier,ending the Mad War(la Guerre Folle) between Brittany and France.Năm 1488, Francis II bị đánh bại trong Trận Saint- Aubin- du- Cormier,chấm dứt Chiến tranh la Guerre Folle giữa Brittany và Pháp.The POWs NationalRally(Rassemblement national des prisonniers de guerre[fr], RNPG) was affiliated with General Henri Giraud, a former POW who had escaped from a German prison and made his way across Germany back to the Allied forces.Tập hợp tù binh chiến tranh Quốc gia(Rassemblement national des prisonniers de guerre hay RNPG) đã liên kết với Tướng Henri Giraud, một cựu tù binh chiến tranh đã bỏ trốn khỏi nhà tù Đức và đi xuyên qua nước Đức để về với các lực lượng Đồng Minh.The writer JK Rowling found a French head waiter who worked at the Savoy Hotel in the 1920s andwho had been awarded the Croix de Guerre for his bravery during the First World War.Nhà văn JK Rowling đã tìm thấy một người bồi bàn người Pháp làm việc tại khách sạn Savoy ở 1920 vàngười đã được trao giải Croix de Guerre vì sự dũng cảm của ông trong Thế chiến thứ nhất.When she heard his story of bravery and discovered the croix de guerre was for"ordinary" soldiers like her grandfather, who had been a waiter, she stated the croix de guerre was"better" to her than the Legion of Honour.Khi cô nghe nói về câu chuyện dũng cảm của ông ấy và nhận ra rằng giải Croix de guerre dành cho những người lính" thông thường" như ông của cô, một người phục vụ bàn, cô có nói giải Croix de guerre" tốt hơn" đối với cô ấy hơn là giải Legion of Honour.This effect is used to create the illusion of a 3-dimensional space and works well when fit into the visual narration of the page, such as Habitat Web(above)or Archéologie de la Grande Guerre.Hiệu ứng này được sử dụng để tạo ra ảo giác về một không gian 3 chiều và hoạt động tốt khi khỏe mạnh vào tường thuật trực quan của trang, như Habitat Web( ở trên)hoặc Archéologie de la Grande Guerre.When she heard his story of bravery and discovered the croix de guerre was for"ordinary" write away whitsundays photos like her grandfather, who had been a waiter, she stated the croix de guerre was"better" to her than the Legion of Honour.Khi cô nghe nói về câu chuyện dũng cảm của ông ấy và nhận ra rằng giải Croix de guerre dành cho những người lính" thông thường" như ông của cô, một người phục vụ bàn, cô có nói giải Croix de guerre" tốt hơn" đối với cô ấy hơn là giải Legion of Honour.Created in 1997, following the recommendations of the Economic Intelligence and Business Strategy Commission, headed by Henri Martre within the General Planning Commissariat,the Ecole de Guerre Economique is now the benchmark training in economic intelligence in France.Được thành lập vào năm 1997, theo các khuyến nghị của Ủy ban Chiến lược Kinh doanh và Tình báo, do Henri Martre đứng đầu trong Ủy ban Kế hoạch Tổng quát,Ecole de Guerre Economique hiện là huấn luyện chuẩn về trí tuệ kinh tế ở Pháp.-.A number of ISIL military commanders,including Zib al-Jariyat nom de guerre Abu Mohajan, Aqirbat emir Abu Riyaz al-Rayan and ISIL's logistics emir known as Abdellah Mohammad Abu Rayaq Tunisi were killed in clashes with the army troops,” the source added.Số lượng lớn các chỉ huy quân sự của IS, bao gồm Zib al-Jariyat nom de guerre Abu Mohajan, Aqirbat emir Abu Riyaz al- Rayan và người quản lý hậu cần Abdellah Mohammad Abu Rayaq Tunisi đã bị tiêu diệt trong các cuộc đụng độ với binh lính Syria", nguồn tin cho biết thêm.In Paris, the three Resistance groups made up of POWs(Communists, Gaullists, RNPG) finally merged as the POWs andDeportees National Movement(Mouvement national des prisonniers de guerre et déportés or MNPGD) and Mitterrand took the lead.Tại Paris, ba nhóm kháng chiến của người tù binh chiến tranh( cộng sản, de Gaulle, RNPG) cuối cùng sáp nhập trở thành Phong trào Quốc gia củacác Tù binh chiến tranh và Người bị trục xuất( Mouvement national des prisonniers de guerre et déportés hay MNPGD) và Mitterrand là người lãnh đạo.Strip-tease was also combined with music,as in the 1720 German translation of the French La Guerre D'Espagne(Cologne: Pierre Marteau, 1707), where a galant party of high aristocrats and opera singers has resorted to a small château where they entertain themselves with hunting, play and music in a three-day turn.Striptease cũng được kết hợp với âm nhạc, nhưtrong bản dịch tiếng Đức năm 1720 của La Guerre D' Espagne( Cologne: Pierre Marteau, 1707), nơi một bữa tiệc thịnh soạn của các quý tộc và ca sĩ opera đã đến một tòa thánh nhỏ nơi họ giải trí với săn bắn, chơi và âm nhạc trong ba ngày.A peerless horseman and a valiant dragoon who acquired a reputation for achieving victory against numerical odds,his prowess in the field gained him the nom de guerre of"El Dragón de Hierro" or"The Iron Dragon", in reference to his skill and position in the army.Một kỵ sĩ vô song và một kỵ sĩ rồng dũng cảm người mua một danh tiếng để đạt được chiến thắng chống lại tỷlệ cược số, sức mạnh của mình trong lĩnh vực này mang lại cho ông những nom de guerre của" El rồng de Hierro" hoặc" The Iron Dragon", ám chỉ đến khả năng và vị trí của mình Trong quân ngũ.After attending the Jesuit College of the Sacred Heart in Coleroi, Lemaître studied civil engineering at the Catholic University of Leuven, but he had to interrupt his studies as the First World War broke out; he became an artillery officer in the Belgian army,receiving the Croix de Guerre for his services.Sau khi gia nhập Trường Thánh Tâm của Dòng Tên ở Coleroi, chàng thanh niên Lemaître học ngành kỹ sư ở Đại học Công giáo Leuven, nhưng đã phải gián đoạn việc học vì Thế chiến I, anh trở thành một sỹ quan pháo binh trong quân đội Bỉ,được nhận huân chương Croix de Guerre.A peerless horseman and a valiant dragoon who acquired a reputation for achieving victory against numerical odds,his prowess in the field gained him the nom de guerre of"El Dragón de Hierro" or"The Iron Dragon", in reference to his skill and position in the army, he was given an important charge in the army.Một kỵ sĩ vô song và một kỵ sĩ rồng dũng cảm người mua một danh tiếng để đạt được chiếnthắng chống lại tỷ lệ cược số, sức mạnh của mình trong lĩnh vực này mang lại cho ông những nom de guerre của" El rồng de Hierro" hoặc" The Iron Dragon", ám chỉ đến khả năng và vị trí của mình Trong quân ngũ.Graduated in 1972 in painting, she was member of a student movement before to join the Ejército Revolucionario del Pueblo(ERP- People's Revolutionary Army),[2][3] while promoting the incorporation of her sisterMercedes del Carmen Letona(nom de guerre Comandante Luisa) who later became a responsible of Radio Venceremos.Tốt nghiệp năm 1972 về hội họa, cô là thành viên của một phong trào sinh viên trước khi tham gia Ejército Revolucionario del Pueblo( ERP- Quân đội Cách mạng Nhân dân),[ 1][ 2] trong khi thúc đẩy sự hợp nhất của chị gái củamình là Mercedes del Carmen Letona( nom de guerre Comandante Luisa), người sau này trở thành người chịu trách nhiệm của Radio Venceremos.[ 3].Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0309

Guerre trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người tây ban nha - guerra
  • Người pháp - guerres
  • Na uy - guerre
  • Tiếng do thái - guerre
  • Người ăn chay trường - боен
  • Tiếng rumani - război
  • Người trung quốc - 盖尔
  • Thổ nhĩ kỳ - savaş
  • Tiếng phần lan - guerre
  • Tiếng indonesia - samaran
  • Tiếng nga - герр
  • Tiếng đức - guerre
  • Thụy điển - guerre
  • Tiếng ả rập - guerre
  • Ukraina - guerre
  • Người hy lạp - guerre
  • Người serbian - guerre
  • Tiếng slovak - guerre
  • Đánh bóng - guerre
  • Người ý - guerre
  • Séc - guerre
guerraguerrero

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt guerre English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Guerre Là Gì