H2S - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CẤU TẠO PHÂN TỬ GV. Nguyễn Thị Minh Tâm Trường THPT Ngô Quyền TÍNH CHẤT VẬT LÍ HIĐRO HIĐRO SUNFUA SUNFUA TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ĐIỀU CHẾ TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H 2 2 S S • Viết cấu hình electron của nguyên tử hidro, lưu huỳnh? Nguyên tử H(Z=1). Cấu hình e:1s 1 ↑ Nguyên tử S(Z = 16) ↑↓ CTe: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 ↑↓ ↑ ↑ ⋅ S ⋅ H ⋅ ⋅ H → H − S − H CTe CTCT • Viết công thức electron, công thức cấu tạo của hidro sunfua? I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H 2 2 S S I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H 2 2 S S Mô hình phân tử H 2 S • Khí không màu, mùi trứng thúi. • d H2S/kk = 34/29 →nặng hơn không khí. • Rất độc. • Hóa lỏng ở -60 0 C, hóa rắn ở - 86 0 C. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Nêu một số tính chất vật lí của khí hidro sunfua? Tính chất hóa học III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Tính khử mạnh Tính axit yếu. 1. TÍNH AXIT YẾU • Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu. • Tác dụng với dung dịch kiềm. • Thí dụ : NaOH + H 2 S →NaHS + H 2 O 2NaOH + H 2 S → Na 2 S + 2H 2 O III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Khi than gia phản ứng hóa học, tùy thuộc vào bản chất và nồng độ của chất oxi hóa, nhiệt độ của phản ứng… mà H 2 S -2 có thể bị oxi hóa thành S 0 . S +4 , S +6 . 2. TÍNH KHỬ MẠNH Nhận xét về số oxi hóa của lưu hùynh trong H 2 S , từ đó dự đoán tính chất của H 2 S? III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 2. TÍNH KHỬ MẠNH Thí dụ : • Khi tiếp xúc với không khí. H 2 S -2 + O 2 0 → S 0 + H 2 O -2 • Ở nhiệt độ cao(dư oxi) H 2 S -2 + O 2 0 → S +4 O 2 + H 2 O -2 [...]... trong tự nhiên Cháy rừng Khí thải công nghiệp Điều chế H2S trong phòng thí nghiệm NGUYÊN TẮC: • Muối sunfua + HCl hoặc H2SO4 loãng H2S •Thí dụ : FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S V- TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUN FUA Nhận xét về tính chất của muối sunfua? • Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA(trừ Be)tan trong nước, phản ứng với dung dịch axit mạnh tạo H2S Muối sunfua của một số kim loại nặng : không tan trong...2 TÍNH KHỬ MẠNH • Clo có thể oxi hóa H2S- 2 thành H2S+ 6O4 H2S + 4Cl20 + 4H2O → H2S+ 6O4 + 8 HCl Kết luận: Hidro sun fua có tính khử mạnh IV-TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN ĐIỀU CHẾ Cho biết trạng thái tự nhiên của hidro sunfua? Núi lửa Hidro sunfua có trong một số nước... số kim loại nặng : không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch axit Thí dụ : CuS + HCl → không phản ứng Muối sunfua khác: không tan trong nước, phản ứng với dung dịch axit tạo H2S Thí dụ : FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Một số muối sunfua có màu đặc trưng : Thí dụ: • CdS có màu vàng • MnS có màu hồng • ZnS có màu trắng • SnS có màu nâu • CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS, Fe2S3… có màu đen CÂU HỎI TRẮC... axit D tan trong nước, không tan trong axit Đáp án đúng : C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU 5 : Ở nhiệt độ cao, khí H2S cháy trong oxi cho ngọn lửa có màu A vàng nhạt B vàng đậm C xanh đậm D xanh nhạt Đáp án đúng : D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 6: Cho các dung dịch riêng biệt sau : NaNO3, Na2SO4, Na2S, H2S Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là A Quỳ tím, AgNO3 B Quỳ tím, khí Cl2 C Pb(NO3)2, AgNO3 D Quỳ... chất hóa học đặc trưng là A tính oxi hóa B không có tính oxi hóa, không có tính khử C tính khử D vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Đáp án đúng : C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 3 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy A tạo thành chất rắn màu đen B dung dịch chuyển thành màu nâu đen C không có hiện tượng gì xảy ra D dung dịch bị vẩn đục màu vàng Đáp án đúng :D CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 4 : Muối PbS là loại . PHÂN TỬ H 2 2 S S Mô hình phân tử H 2 S • Khí không màu, mùi trứng thúi. • d H2S/ kk = 34/29 →nặng hơn không khí. • Rất độc. • Hóa lỏng ở -60 0 C, hóa rắnNgày đăng: 06/07/2013, 01:26
Từ khóa » Công Thức Lewis H2s
-
H2S Lewis Structure - How To Draw The Dot Structure For H2S
-
Cấu Trúc Lewis Cho H2S Là Gì?
-
[CHUẨN NHẤT] Công Thức Cấu Tạo H2S - TopLoigiai
-
Hydrogen Sulfide (H2S) Lewis Structure - Chemistry School
-
Viết Công Thức Electron, Công Thức Cấu Tạo Các Chất Sau? CH4, NH3 ...
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Và Công Thức Electron Của HBr, C3H6, H2S ...
-
Viết Công Thức E Và CTCT Của Các Chất Sau: F2, N2, H2S, NH3, CH4 ...
-
Công Thức Cấu Tạo H2s
-
Viết Các Công Thức Lewis Cho Mỗi Phân Tử Sau: A) Cl2; N2. B) SO2
-
Hydro Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của SO2 ,SO3
-
O2,NH3,H2S,C2H4,HF,H2O,OF2,C2H2 . Câu Hỏi 1369655
-
Cách Viết Công Thức Cấu Tạo Của H2S04, HN03 Theo Quy Tắc Bát Tử