Viết Các Công Thức Lewis Cho Mỗi Phân Tử Sau: A) Cl2; N2. B) SO2
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 10
- Hóa học
Câu hỏi:
13/07/2024 4,418Viết các công thức Lewis cho mỗi phân tử sau:
a) Cl2; N2.
b) SO2; SO3.
c) H2O; H2S; HOCl.
Xem lời giải Câu hỏi trong đề: Bài tập Liên kết hóa học có đáp án !!Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Giải bởi VietjackTrả lời:
a) Công thức Lewis của Cl2 là:
Bước 1. Số electron hóa trị là 2.7 = 14 electron
Bước 2. Trong phân tử Cl2, mỗi nguyên tử Cl cần 1 electron để đạt octet.
Cl – Cl
Bước 3. Mỗi nguyên tử Cl cần 6 electron hóa trị để đạt octet:
Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 14 – 6.2 – 2.1 = 0
Cả hai nguyên tử Cl đều đạt octet nên công thức Lewis của Cl2 là:
Công thức Lewis của N2 là:
Bước 1. Số electron hóa trị là 5.2 = 10 electron
Bước 2. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N cần 3 electron để đạt octet.
N – N
Bước 3. Mỗi nguyên tử N cần 6 electron hóa trị để đạt octet:
Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 10 – 6.2 – 2.1 = - 4
- Số electron hóa trị của nguyên tử N là 5, nên để đạt octet mỗi nguyên tử N sẽ góp chung 3 electron hóa trị để tạo liên kết với nhau.
Công thức Lewis của phân tử N2 là
b) Công thức Lewis của SO2 là:
Số electron hóa trị là 1.6 + 2.6 = 18 electron.
Trong phân tử SO2, nguyên tử S cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử O cần 2 electron hóa trị để đạt octet. Vì vậy, S là nguyên tử trung tâm, còn nguyên tử O được xếp xung quanh: O – S – O.
Hoàn thiện octet cho nguyên tử O:
Số electron hóa trị còn lại: 18 – 2.2 – 2.6 = 2
Sử dụng 2 electron này để tạo octet cho S.
Nguyên tử S có 4 electron hóa trị nên 1 nguyên tử O sẽ dùng 1 cặp electron để tạo liên kết với S và nguyên tử S còn 1 đôi electron chưa tham gia liên kết.
Công thức Lewis của SO3 là:
- Viết công thức Lewis của SO3
Bước 1: S có 6 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị. Trong phân tử SO3, có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O
⇒ Tổng số electron hóa trị = 1.6 + 3.6 = 24 electron
Bước 2: Vẽ khung tạo bởi các nguyên tử liên kết với nhau:
Bước 3: Mỗi nguyên tử O cần 6 electron để đạt octet.
Bước 4: Số electron hóa trị còn lại là: 24 – 2.3 – 6.3 = 0
Tuy nhiên S chưa đủ octet nên ta chuyển 1 cặp electron của nguyên tử O tạo thành cặp electron dùng chung.
chung.
hoặc hoặcc) Công thức Lewis của H2O là:
Bước 1. Tổng số electron hóa trị là 1.2 + 1.6 = 8
Bước 2. Trong phân tử H2O, nguyên tử O cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron hóa trị để đạt octet. Vì vậy, O là nguyên tử trung tâm, còn các nguyên tử H được xếp xung quanh. H – O – H.
Bước 3. Nguyên tử H đã đạt octet.
Bước 4. Số electron hóa trị còn lại là: 8 – 2.2 = 4
Nguyên tử O có 4 electron hóa trị nên sẽ chuyển 4 electron còn lại cho O để nguyên tử O đạt octet.
Công thức Lewis của H2O là:
Công thức Lewis của H2S là:
Bước 1. Tổng số electron hóa trị của phân tử = 1.2 + 1.6 = 8 electron
Bước 2. Trong phân tử H2S, nguyên tử S cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron để đạt octet. Vì vậy, nguyên tử S là nguyên tử trung tâm, còn 2 nguyên tử H được xếp xung quanh: H – S – H
Bước 3. 2 nguyên tử H đã đạt octet.
Bước 4. Số electron hóa trị còn lại = 8 – 2.2 = 4
Nguyên tử S có 4 electron hóa trị nên để đạt octet thì chuyển 4 electron còn lại cho nguyên tử S.
Công thức Lewis của H2S là:
Công thức Lewis của HOCl là:
Bước 1. Tổng số electron hóa trị của phân tử = 1.1 + 1.6 + 1.7 = 14 electron.
Bước 2. Trong phân tử HOCl, nguyên tử Cl cần 1 electron để đạt octet, nguyên tử O cần 2 electron để đạt octet, nguyên tử H cần 1 electron để đạt octet. Vì vậy, O là nguyên tử trung tâm, nguyên tử H và Cl được xếp xung quang: H – O – Cl
Bước 3. Nguyên tử H đã đạt octet, nguyên tử Cl cần 7 electron hóa trị để đạt octet:
Nhà sách VIETJACK:
Xem thêm kho sách »Combo - Sổ tay kiên thức trọng tâm Toán, Lí, Hóa dành cho 2k7 VietJack
₫29.000 (Đã bán 152)Sách - Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 cho 2k7 VietJack
₫140.000 ₫300.000 (Đã bán 1,2k)Sách Combo - Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) - 2025 cho 2k7 VietJack
₫140.000 ₫300.000 (Đã bán 1,6k)Sách - Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 cho 2k7 VietJack
₫140.000 ₫300.000 (Đã bán 2,7k) Bình luận hoặc Báo cáo về câu hỏi!CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Công thức Lewis biểu diễn cấu tạo của NO2 là
A. O = N = O B. C. D. Xem đáp án » 15/06/2022 39,737Câu 2:
Công thức Lewis của CS2 là
A.
B.
C.
D. S = C = S
Xem đáp án » 15/06/2022 18,035Câu 3:
Vận dụng công thức phân tử theo mô hình VSEPR đề dự đoán dạng hình học và vận dụng khái niệm lai hoá orbital để giải thích dạng hình học đã dự đoán theo công thức phân tử theo mô hình VSEPR.
Xem đáp án » 13/07/2024 13,178Câu 4:
Mô tả sự tạo thành các phân tử sau theo khái niệm lai hóa orbital.
a) Phân tử BeH2.
b) Phân tử SO2.
c) Phân tử NH3.
Xem đáp án » 13/07/2024 10,854Câu 5:
Viết công thức của một số phân tử sau theo mô hình VSEPR: CCl4, H2S, CO2, SO3 và PH3. Nêu số cặp electron hóa trị liên kết và chưa liên kết trong mỗi phân tử.
Xem đáp án » 13/07/2024 7,917Câu 6:
Trình bày các bước để viết công thức Lewis của phân tử NH3.
Xem đáp án » 13/07/2024 7,273Câu 7:
Dạng hình học của ion NH4+là
A. tứ diện đều.B. tháp tam giác.
C. tam giác phẳng.D. đường thẳng.
Xem đáp án » 15/06/2022 6,932 Xem thêm các câu hỏi khác »Bình luận
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận
Bình luận Đăng ký gói thi VIPvip1 + 1 tháng ( 99,000 VNĐ )
VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng
- Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
- Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
- Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.
Đặt mua
vip2 + 3 tháng ( 199,000 VNĐ )
VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng
- Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
- Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
- Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.
Đặt mua
vip3 + 6 tháng ( 299,000 VNĐ )
VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng
- Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
- Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
- Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.
Đặt mua
vip4 + 12 tháng ( 499,000 VNĐ )
VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng
- Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
- Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
- Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
- Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.
Đặt mua
ĐỀ THI LIÊN QUAN
- Bài tập Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án 2 đề 45,578 lượt thi Thi thử
- Giải Hóa học 10 41 đề 38,716 lượt thi Thi thử
- Bài tập Quy tắc octet có đáp án 2 đề 12,631 lượt thi Thi thử
- Bài tập Liên kết hydrogen và tương tác van der waals có đáp án 2 đề 11,140 lượt thi Thi thử
- Bài tập Entropy và biến thiên năng lượng tự do Gibbs có đáp án 2 đề 8,412 lượt thi Thi thử
- Bài tập Năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học có đáp án 2 đề 5,505 lượt thi Thi thử
- Giải SBT Hóa 10 Bài 2. Thành phần của nguyên tử có đáp án 2 đề 4,175 lượt thi Thi thử
- Bài tập Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án 2 đề 3,902 lượt thi Thi thử
- Giải SBT Hóa học 10 Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học 2 đề 3,484 lượt thi Thi thử
- Giải SBT Hóa học 10 Bài 13: Liên kết cộng hóa trị 2 đề 3,473 lượt thi Thi thử
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Đăng ký
Với Google Với FacebookHoặc
Đăng kýBạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
VietJackBằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Đăng nhập ngayĐăng nhập
Với Google Với FacebookHoặc
Đăng nhập Quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
VietJackĐăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
-- hoặc --
Đăng ký tài khoảnQuên mật khẩu
Nhập địa chỉ email bạn đăng ký để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩuBạn chưa có tài khoản? Đăng ký
VietJackBằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn vui lòng để lại thông tin để được TƯ VẤN THÊM Chọn lớp Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Gửi Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85 Email: vietjackteam@gmail.com VietJackTừ khóa » Công Thức Lewis H2s
-
H2S Lewis Structure - How To Draw The Dot Structure For H2S
-
Cấu Trúc Lewis Cho H2S Là Gì?
-
[CHUẨN NHẤT] Công Thức Cấu Tạo H2S - TopLoigiai
-
Hydrogen Sulfide (H2S) Lewis Structure - Chemistry School
-
Viết Công Thức Electron, Công Thức Cấu Tạo Các Chất Sau? CH4, NH3 ...
-
Viết Công Thức Cấu Tạo Và Công Thức Electron Của HBr, C3H6, H2S ...
-
Viết Công Thức E Và CTCT Của Các Chất Sau: F2, N2, H2S, NH3, CH4 ...
-
H2S - 123doc
-
Công Thức Cấu Tạo H2s
-
Hydro Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của SO2 ,SO3
-
O2,NH3,H2S,C2H4,HF,H2O,OF2,C2H2 . Câu Hỏi 1369655
-
Cách Viết Công Thức Cấu Tạo Của H2S04, HN03 Theo Quy Tắc Bát Tử