H2SO4 KMnO4 FeSO4 = Fe2(SO4)3 H2O MnSO4 K2SO4
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- H2SO4, KMnO4, FeSO4 → Fe2(SO4)3, H2O, MnSO4, K2SO4 Tất cả phương trình điều chế từ H2SO4, KMnO4, FeSO4 ra Fe2(SO4)3, H2O, MnSO4, K2SO4
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) , KMnO4 (kali pemanganat) , FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) , H2O (nước) , MnSO4 (Mangan sulfat) , K2SO4 (Kali sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
H2SO4Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
(axit sulfuric) KMnO4Tên gọi: kali pemanganat
Nguyên tử khối: 158.0339
Nhiệt độ nóng chảy: 240°C
(kali pemanganat) FeSO4Tên gọi: Sắt(II) sunfat
Nguyên tử khối: 151.9076
Nhiệt độ nóng chảy: 680°C
(Sắt(II) sunfat)Chất sản phẩm:
Fe2(SO4)3Tên gọi: sắt (III) sulfat
Nguyên tử khối: 399.8778
Nhiệt độ nóng chảy: 480°C
(sắt (III) sulfat) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) MnSO4Tên gọi: Mangan sulfat
Nguyên tử khối: 151.0006
Nhiệt độ sôi: 850°C
Nhiệt độ nóng chảy: 710°C
(Mangan sulfat) K2SO4Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
(Kali sunfat) 8 H2SO4 Tên gọi: axit sulfuric
Nguyên tử khối: 98.0785
Nhiệt độ sôi: 338°C
Nhiệt độ nóng chảy: 10°C
+ 2 KMnO4 Tên gọi: kali pemanganat
Nguyên tử khối: 158.0339
Nhiệt độ nóng chảy: 240°C
+ 10 FeSO4 Tên gọi: Sắt(II) sunfat
Nguyên tử khối: 151.9076
Nhiệt độ nóng chảy: 680°C
→ 5 Fe2(SO4)3 Tên gọi: sắt (III) sulfat
Nguyên tử khối: 399.8778
Nhiệt độ nóng chảy: 480°C
+ 8 H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ 2 MnSO4 Tên gọi: Mangan sulfat
Nguyên tử khối: 151.0006
Nhiệt độ sôi: 850°C
Nhiệt độ nóng chảy: 710°C
+ 1 K2SO4 Tên gọi: Kali sunfat
Nguyên tử khối: 174.2592
Nhiệt độ sôi: 1689°C
Nhiệt độ nóng chảy: 1069°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Na2ReO3 và Na2ReH9
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Natri Rhenit(IV) và chất Natri nonahydridorhenat
Xem thêmReF6 và Re(CO)5Br
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rheni florua và chất Bromopentacarbonylrhenium(I)
Xem thêmReBr3 và ReCl5
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Rheni(III) bromua và chất Rheni(V) clorua
Xem thêmCo(C5H5)2 và Ni(C5H5)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Cobaltocene và chất Nickelocene
Xem thêmTừ khóa » Feso4 Kmno4 H2so4 Phương Trình Ion
-
Phương Trình Ion Của FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + ...
-
Phương Trình Ion Của FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ...
-
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
-
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
-
Cho Phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + ...
-
Cho Phương Trình Phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4 ...
-
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> FE2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + ...
-
Cân Bằng Phương Trình FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(...
-
Viết Pt Pứ: FeCl2 + KMnO4 +H2SO4 Loãng,dư
-
Cân Bằng Phương Trình Hóa Học FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Tạo ...
-
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Feso4 + Kmno4 + H2So4 → Fe2(So4)3 + Mnso4 + K2So4 + H2O
-
Cân Bằng Các Phản ứng Oxi Hóa Khử Sau Theo Phương Pháp Thăng ...
-
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O + K2SO4