Hà-lăng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ː˨˩ laŋ˧˧ | haː˧˧ laŋ˧˥ | haː˨˩ laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˧˧ laŋ˧˥ | haː˧˧ laŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng
[sửa]Hà-lăng
- Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Hà-lăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Việt
Từ khóa » Dân Tộc Hà Lăng
-
Tiếng Hà Lăng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Báu Vật Của Người Hà Lăng
-
Các Dân Tộc Tỉnh Kon Tum
-
Lịch Sử Người Dân Tộc Trong Huyện
-
Dạy Cồng Chiêng Cho Con Em đồng Bào Dân Tộc Hà Lăng
-
Báu Vật Của Người Hà Lăng - Báo Thanh Niên
-
Cậu Học Trò Người Hà Lăng | Từ Khóa - Báo Dân Tộc Và Phát Triển
-
Dân Tộc Xơ Đăng
-
Dân Quân Dân Tộc Xơ-đăng - Cổng TTĐT Bộ Quốc Phòng Việt Nam
-
Hà Lang Giảm Nghèo Vùng đồng Bào Dân Tộc Thiểu Số
-
Tiếng Hà Lăng – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Nặng Lòng Với âm Nhạc Truyền Thống - Báo KonTum Online
-
Hiệu Quả Từ Phong Trào “Dân Vận Khéo” Trong Công Tác Giảm Nghèo ...