Hà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ː˨˩ | haː˧˧ | haː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hà”- 暇: hạ, hà
- 瘕: gia, hà
- 霞: hà
- 騢: hà
- 河: hà
- 蚵: bần, hà
- 蚴: du, vưu, ấu, u, hồi, hà
- 瑕: hà
- 假: giá, giả, hà
- 煆: hạ, đoán, hà
- 菏: hà
- 菎: côn, hà
- 遐: hà
- 何: hà
- 蕸: hà
- 苛: kha, ha, mục, hà
- 齕: hột, hé, hà, khất
- 蝦: hà
- 葭: hạ, gia, hà
- 赮: hà
- 荷: hạ, hà
- 枕: trẩm, chẩm, chấm, hà
- 鰕: hà
- 㗿: hà
- 虾: hà
Phồn thể
[sửa]- 何: hà
- 蝦: hà
- 鰕: hà
- 蚵: khá, khả, hà
- 遐: hà
- 河: hà
- 瑕: hà
- 荷: hà
- 瘕: gia, hà
- 苛: hà
- 霞: hà
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 暇: hả, hạ, hà, há
- 瘕: hà, gia
- 霞: hà
- 騢: hà
- 河: hà
- 蚵: hà
- 瑕: hà
- 假: hạ, hà, giả, giá
- 菏: hà
- 遐: hà
- 齕: hà, hột
- 蕸: hà
- 苛: ha, hà
- 何: gã, hà
- 蝦: hà
- 哬: hờ, ha, hà
- 赮: hà
- 呵: khà, khá, kha, hả, a, ha, hà, há
- 蝴: hồ, hà
- 荷: hạ, hà
- 鰕: hà
- 虾: hà
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ha
- há
- Hạ
- hả
- hạ
- Hạ
Danh từ
[sửa]hà
- (Động) .
- Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá. Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản Đà)
- Vỏ hà rất sắc. Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân. (ca dao)
- Sâu đục khoai lang. Củ khoai này có hà rồi.
- Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật. Ngựa bị hà ăn chân.
- Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía. Đưa tốt biên qua hà.
- Tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức. Hà!. Nó láo thế à!.
Tính từ
[sửa]hà
- Có đục. Đừng ăn khoai hà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cùng gốc với tiếng Thái ห้า (hâa), tiếng Lào ຫ້າ (hā).
Số từ
[sửa]hà
- năm.
Tiếng Sán Chay
[sửa]Danh từ
[sửa]hà
- cỏ tranh.
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Từ khóa » Hà Là Gì Từ Hán Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên
-
Tra Từ: Hà - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Hà - Từ điển Hán Nôm
-
Hà Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Há - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cho Mình Hỏi Cùng Là Sông... - Cùng Học Tiếng Việt | Facebook
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HÀ 河 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Hà Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - TungChi'N
-
Ý Nghĩa Tên Hà
-
Chữ "Đế" Trong Bài Thơ Nam Quốc Sơn Hà - Báo Tuổi Trẻ
-
“Hằng Hà”, “hà Sa” Và “hằng Hà Sa Số” - NLD